NHIỆM VỤ HOẠT ĐỘNG KH&CN CỦA GIẢNG VIÊN
(Ban hành theo Quyết định số 28/QĐ-HVN ngày 05/01/2018 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam quy định về việc quản lý hoạt động khoa học và công nghệ)
TT
|
Hoạt động NCKH
|
GS/PGS
|
Tiến sỹ/GVC
|
Thạc sỹ/cử nhân/kỹ sư
|
Ghi chú
|
1
|
Tham gia và trình bày seminar (seminar/năm)
|
1
|
1
|
1
|
|
2
|
Tham gia hội thảo (hội thảo/năm)
|
1
|
1
|
0,5
|
Hội thảo tối thiểu cấp Học viện.
|
3
|
Bài báo quốc tế (bài/năm)
|
0,5
|
0,3
|
0,3
|
+ Đăng trên tạp chí quốc tế bằng 5 ngôn ngữ theo quy định.
+ Tối thiểu bài báo tiếng Anh đăng trên tạp chí Học viện.
|
4
|
Bài báo tiếng Việt (bài/năm)
|
1
|
1
|
0,5
|
|
5
|
Bài tham luận hội thảo (bài/năm)
|
0,5
|
0,5
|
0,5
|
Hội thảo tối thiểu cấp Học viện.
|
6
|
Viết bài tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu (bài/năm)
|
1
|
0,5
|
|
Tối thiểu đăng trên bản tin khoa học của Học viện hoặc kỷ yếu khoa học của Đơn vị.
|
7
|
Hướng dẫn kỹ thuật
|
|
1
|
1
|
Hướng dẫn kỹ thuật phải được Hội đồng khoa học của Đơn vị thẩm định.
|
8
|
+ Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; Tiêu chuẩn kỹ thuật;
+ Góp ý văn bản quy phạm pháp luật (dự thảo luật, nghị định...);
|
1
|
0,5
|
|
Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; tiêu chuẩn kỹ thuật được công nhận cấp cơ sở.
|
9
|
Đề xuất nhiệm vụ nghiên cứu khoa học các cấp (đề xuất/năm)
|
2
|
2
|
1
|
Đề xuất được Hội đồng khoa học cấp Học viện thông qua.
|
10
|
Tham gia xây dựng thuyết minh nhiệm vụ KH&CN
|
1
|
1
|
1
|
|
11
|
Tham gia tuyển chọn thành công nhiệm vụ KH&CN cấp bộ và tương đương trở lên;
+ Hoặc công bố quốc tế thuộc hệ thống ISI, Scopus.
+ Hoặc giống cây trồng, tiến bộ kỹ thuật được công nhận cấp quốc gia;
+ Hoặc các sản phẩm được đăng ký sở hữu trí tuệ (giải pháp hữu ích, bằng sáng chế...).
|
Chủ trì: 0,3
|
Chủ trì hoặc tham gia: 0,3
|
Chủ trì hoặc tham gia: 0,3
|
|
Ghi chú: Một số hoạt động NCKH của các ngành đặc thù có thể thay thế bằng các hoạt động khác do Giám đốc quyết định.
PHỤ LỤC 2
ĐỊNH MỨC CÁC HOẠT ĐỘNG CHO NHÓM NGHIÊN CỨU MẠNH
(Ban hành theo Quyết định số 28/QĐ-HVN ngày 05/01/2018 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam quy định về việc quản lý hoạt động khoa học và công nghệ)
TT
|
Hoạt động/sản phẩm KH&CN của nhóm nghiên cứu
|
Số lượng/nhóm/năm
|
Ghi chú
|
1
|
Seminar
|
N * 1
|
|
2
|
Tổ chức Hội thảo
|
2
|
Hội thảo tối thiểu cấp Học viện.
|
3
|
+ Bài báo quốc tế;
+ Có thể thay thế bằng giống cây trồng/tiến bộ kỹ thuật được công nhận cấp quốc gia; Các sản phẩm được đăng ký sở hữu trí tuệ (giải pháp hữu ích, bằng sáng chế...).
|
N/5
|
+ Đăng trên tạp chí quốc tế bằng 5 ngôn ngữ theo quy định.
+ Tối thiểu bài báo tiếng Anh đăng trên tạp chí Học viện.
|
4
|
Bài báo tiếng Việt
|
N/2
|
|
5
|
Bài tham luận hội thảo
|
N/3
|
Hội thảo tối thiểu cấp Học viện.
|
6
|
Bài tổng quan
|
(N2+ N3)/3
|
Tối thiểu đăng trên bản tin khoa học của Học viện hoặc kỷ yếu khoa học của Đơn vị. Nếu đăng trên các tạp chí được khuyến khích và tính giờ như các bài báo.
|
7
|
Hướng dẫn kỹ thuật
|
(N1+ N2)*0,8
|
Hướng dẫn kỹ thuật phải được Hội đồng khoa học của Đơn vị thẩm định…
Các khoa và chuyên ngành đặc thù có thể thay thế bằng các tiêu chí khác do GĐ quyết định.
|
8
|
+ Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; Tiêu chuẩn kỹ thuật;
+ Góp ý văn bản quy phạm pháp luật (dự thảo luật, nghị định...);
|
N3* 0,8 + N2* 0,4
|
Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; tiêu chuẩn kỹ thuật được công nhận cấp cơ sở.
|
9
|
Đề xuất nghiên cứu được đưa vào danh mục của HV.
|
N1+ (N2+ N3) * 2
|
Đề xuất được Hội đồng khoa học cấp Học viện thông qua.
|
10
|
Thuyết minh được phê duyệt (tính từ đề tài cấp cơ sở)
|
2
|
Các thuyết minh chương trình, đề tài, dự án….được cấp có thẩm phê duyệt (đề tài dự án cấp cơ sở, cấp bộ, đia phương, doanh nghiệp và Quốc gia…).
|
11
|
Tổ chức hội đồng tư vấn khoa học/tư vấn định hướng nghiên cứu
|
2
|
Tổ chức hội đồng tư vấn, tư vấn định hướng nghiên cứu, tư vấn các đề xuất nhiệm vụ nghiên cứu cho nhóm (mời các chuyên gia trong và ngoài nước).
|
12
|
Mời chuyên gia trình bày Semina
|
2
|
|
Các hoạt động, sản phẩm KH&CN chỉ được tính giờ cho nhóm khi có nội dung phù hợp với định hướng nghiên cứu của nhóm.
N: Số thành viên là giảng viên, nghiên cứu viên.
N1: Số thành viên là thạc sỹ, kỹ sư, cử nhân và tương đương.
N2: Số thành viên là Tiến sỹ/GVC.
N3: Số thành viên là GS/PGS.
PHỤ LỤC 3
ĐỊNH MỨC QUY ĐỔI GIỜ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Ban hành theo Quyết định số 28/QĐ-HVN ngày 05/01/2018 của Giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam quy định về việc quản lý hoạt động khoa học và công nghệ)
TT
|
Hoạt động
|
Số giờ quy đổi
|
1
|
Trình bày semina
|
20
|
2
|
Tổ chức Hội thảo
|
|
2.1
|
Hội thảo Học viện
|
60
|
2.2
|
Hội thảo quốc gia
|
80
|
2.3
|
Hội thảo quốc tế
|
100
|
3
|
Tham gia hội thảo
|
|
3.1
|
Hội thảo cấp Học viện
|
10
|
3.2
|
Hội thảo cấp quốc gia
|
15
|
3.3
|
Hội thảo cấp quốc tế
|
20
|
4
|
Bài tham luận hội thảo được đăng trong kỷ yếu
|
|
4.1
|
Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học tại Hội nghị quốc tế và trình bày (có phản biện).
|
100
|
4.2
|
Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học tại Hội nghị quốc gia và trình bày (có phản biện).
|
50
|
4.3
|
Báo cáo khoa học đăng trên các kỷ yếu khoa học Học viên
|
25
|
5
|
Bài tổng quan
|
|
5.1
|
Bài tổng quan đăng trên thông tin Khoa, Học viện
|
30
|
5.2
|
Bài tổng quan đăng trên tạp chí tính tương đương với bài báo cùng cấp
|
50
|
6
|
Hướng dẫn kỹ thuật
|
5
|
7
|
+ Quy trình, tiến bộ kỹ thuật; Tiêu chuẩn kỹ thuật;
+ Góp ý văn bản quy phạm pháp luật (dự thảo luật, nghị định...);
|
50
|
8
|
Đề xuất nghiên cứu
|
|
8.1
|
Đề xuất cấp cơ sở
|
10
|
8.2
|
Đề xuất cấp Bộ và tương đương
|
30
|
8.3
|
Đề xuất cấp Quốc gia và Quốc tế
|
40
|
9
|
Thuyết minh được phê duyệt
|
|
9.1
|
Nhà nước
|
250
|
9.2
|
Bộ, ngành, địa phương, doanh nghiệp
|
150
|
9.3
|
Hợp tác quốc tế
|
150
|
9.4
|
Cấp Học viện Trọng điểm
|
70
|
9.5
|
Cấp Học viện
|
50
|
10
|
Tổ chức hội đồng tư vấn khoa học/tư vấn định hướng nghiên cứu
|
50
|
11
|
Mời chuyên gia Semina
|
30
|
12
|
- Đề tài NCKH cấp Học viện;
|
300
|
Dự án thuộc Chương trình Ươm tạo công nghệ của Học viện
|
13
|
- ĐT cấp Học viện trọng điểm;
|
350
|
-Đề tài/dự án có yếu tố nước ngoài (có KP dưới 15.000$)
|
- ĐT/ Dự án nhánh cấp quốc gia ;
|
14
|
- Đề tài NCCB Quỹ Nafosted
|
400
|
- ĐT NCKH theo dự án HTQT (KP từ 30.000$ trở lên)
|
15
|
- Đề tài/ Dự án NCKH cấp Bộ;
|
600
|
- ĐT cấp tỉnh và tương đương;
|
- Đề tài hợp tác Nghị định thư
|
16
|
- Đề tài/ Dự án thuộc chương trình KH&CN cấp Quốc gia;
|
900
|
- Đề tài/ dự án độc lập cấp Quốc gia;
|
17
|
Hướng dẫn 1 nhóm SVNCKH
|
50
|
18
|
Hợp đồng KH&CN (tính theo số tiền đóng góp cho Học viện, tính theo phiếu thu của Ban Tài chính - Kế toán)
|
5 tiết/1 tr.đồng
|
19
|
Bài báo tiếng Việt
|
100
|
20
|
Bài báo tiếng Anh đăng trên tạp chí của Học viện
|
120
|
21
|
Bài báo khoa học đăng trên tạp chí quốc tế khác
|
120
|
BBKH đăng trên tạp chí quốc tế có trong danh mục ISI, Scopus
|
150
|
22
|
Sách xuất bản nước ngoài có ISBN (giờ/chương), 1 chương tương đương 1 bài báo
|
120
|
Giáo trình được xuất bản (giờ/tiết)
|
10
|
Bài giảng được xuất bản (giờ/tiết)
|
5
|
Sách chuyên khảo (giờ/chương)
|
60
|
Sách tham khảo, sách hướng dẫn (giờ/đầu sách)
|
100
|
23
|
Bằng độc quyền sáng chế, giống cây trồng được công nhận chính thức, Giải pháp hữu ích, Qui trình công nghệ, tiến bộ kỹ thuật được công nhận.
|
300
|
* Hướng dẫn quy đổi và minh chứng các hoạt động KH&CN:
1 Đối với bài báo quốc tế công bố trong tạp chí thuộc danh mục ISI, Scopus, ngoài 150 giờ quy đổi, bài báo được khen thưởng 30,0 triệu/bài.
2 Đề tài KHCN chủ nhiệm được 30% số giờ nghiên cứu; thư ký: 20% số giờ; số thành viên còn lại 50% tổng số giờ nghiên cứu.
3 Việc quy đổi giờ hoạt động KH&CN của giảng viên/nhóm nghiên cứu mạnh được tính theo năm. Nếu vượt định mức, có thể tính vượt tính vượt giờ hoặc bảo lưu cho năm tiếp theo
4 Semina: Các bài semina phải được đăng ký và thực hiện đúng kế hoạch, tổ chức tối đa 3 bài semina/buổi. Các minh chứng (bài trình bày, danh sách tham dự, hình ảnh, biên bản buổi semina) nộp về Ban KH&CN trong vòng 3 ngày kể từ ngày tổ chức.
5 Hội thảo:
+ Hội thảo cấp Học viện: Hội thảo có ít nhất 30 người tham gia và có kỷ yếu (tối thiểu 15 bài tham luận).
+ Hội thảo cấp quốc gia: Hội thảo có ít nhất 70 người tham gia và có kỷ yếu (tối thiểu 25 bài tham luận, trong đó 30% số bài viết bởi chuyên gia ngoài Học viện).
+ Hội thảo cấp quốc tế: Hội thảo có ít nhất 70 người tham gia và có kỷ yếu (tối thiểu 25 bài tham luận, trong đó 20% số bài viết bởi chuyên gia nước ngoài).
Các minh chứng (Chương trình hội thảo, trang bìa kỷ yếu (bìa chính, bìa phụ ghi đầy đủ thông tin Hội thảo), danh sách tham dự, hình ảnh hội thảo) nộp về Ban KH&CN trong vòng 7 ngày kể từ thời điểm tổ chức.
6 Tham dự Hội thảo: Một trong các minh chứng tham dự: kỷ yếu, chương trình hội thảo, ảnh minh chứng/danh sách tham dự.
7 Bài tham luận hội thảo đăng trong kỷ yếu: Hội thảo phải có nội dung liên quan đến đối tượng/định hướng nghiên cứu của nhóm NC. Các minh chứng: Chương trình hội thảo, trang bìa kỷ yếu (bìa chính, bìa phụ ghi đầy đủ thông tin Hội thảo), mục lục, bài toàn văn (fulltext) hoặc bài trình bày (powerpoint). Các bài tham luận giống nhau đăng trong nhiều hội thảo chỉ được tính 1 lần.
8 Bài tổng quan: Bài toàn văn được xác nhận bởi Trưởng nhóm và Trưởng đơn vị.
9 Hướng dẫn kỹ thuật: Bản hướng dẫn kỹ thuật được thông qua Hội đồng khoa học.
10 Quy trình, tiến bộ kỹ thuật, tiêu chuẩn kỹ thuật cơ sở: Được thông qua Hội đồng khoa học. Minh chứng gồm: Bài toàn văn (fulltext), quyết định và biên bản đánh giá cấp cơ sở.
11 Tổ chức hội đồng tư vấn khoa học/tư vấn định hướng nghiên cứu: Biên bản họp hội đồng tư vấn.
12 Mời chuyên gia Semina: Bài trình bày, biên bản buổi semina.