STT
|
TÊN ĐỀ TÀI
|
CHỦ NHIỆM ĐỀ TÀI
|
NĂM THỰC HIỆN
|
CẤP QL
|
NGƯỜI THAM GIA
|
1 |
Xây dựng ăn từ các nguyên liệu sẵn có nhằm tăng chất lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi gà thịt Tiên Yên |
Vũ Đình Tôn |
2021 - 2022 |
Cấp tỉnh |
|
2 |
Khả năng các loài gặm nhấm trở thành vật trung gian truyền bệnh Dịch tả lợn Châu Phi ở hai trang trại thương mại ở Việt Nam với các mức độ an toàn sinh học khác nhau |
Vũ Đình Tôn |
2020 - 2021 |
Đề tài thuộc chương trình SHIC- USA |
|
3 |
Xác định các con đường đưa ASF vào trong lợn đực giống và nguy cơ lây truyền ASF qua sự di chuyển của tinh dịch trong đợt bùng phát ASF |
Vũ Đình Tôn |
2020 - 2021 |
Đề tài thuộc chương trình SHIC- USA |
|
4
|
Sử dụng một số thảo dược bổ sung vào khẩu phần thức ăn nhằm nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả chăn nuôi lợn tại các cơ sở chăn nuôi tỉnh Hải Dương
|
Vũ Đình Tôn
|
2020-2021
|
Cấp tỉnh
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến
|
5
|
The GCRF One Health Hub
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên Quốc gia)
|
2019-2024
|
Quốc tế (Anh)
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến
|
6
|
Nghiên cứu chọn tạo 2 dòng gà Liên Minh
|
|
2019-2021
|
|
Bùi Hữu Đoàn
|
7
|
Feed library
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2018-2019
|
USDA
|
|
8
|
Aflatoxin trong sữa bò
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2018-2019
|
Công ty
|
|
9
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ axit béo omega 6/omega 3 đến khả năng miễn dịch và quần thể vi sinh vật của lợn con
|
|
2018-2021
|
Đề tài chương trình H2020-MSCA- ITN-2017- EJD
|
Nguyễn Thị Xuân
|
10
|
Đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp phát triển nông nghiệp bền vững, nâng cao giá trị gia tăng tại Tây Nguyên – nhánh Chăn nuôi, thú y, thủy sản
|
|
2018-2020
|
Cấp NN
|
Nguyễn Thị Phương, Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh
|
11
|
Assessment and improvement of welfare quality, productivity, and economic efficiency of broiler and laying chickens in different produciton systems in the Red river delta, Northern Vietnam
|
Hán Quang Hạnh
|
2018-2019
|
Dự án Việt Bỉ
|
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Ngọc Mai
|
12
|
Sử dụng phụ phẩm làm thức ăn chăn nuôi bò
|
|
2018-2019
|
Sơn La
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
13
|
Ấp trứng nhân tạo nhằm nâng cao khả năng sinh sản của bồ câu Pháp nuôi tại trại chim bồ câu Pháp Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
|
2018-2019
|
KHCN cấp Thành phố Hà Nội
|
Hoàng Anh Tuấn
|
14
|
Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật phục tráng, chọn lọc, nhân thuần nhằm bảo tồn nguồn gen và phát triển sản xuất giống gà Hồ thuần chủng trên địa bàn tỉnh
|
|
2017-2020
|
CQ Chuyển giao
|
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Hoàng Ngọc Mai
|
15
|
Ứng dụng TBKT xây dựng mô hình chăn nuôi lợn thương phẩm năng suất, chất lượng cao tại huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
|
|
2017-2019
|
CQ Chuyển giao
|
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Đinh Văn Tông
|
16
|
Nghiên cứu ứng dụng chế biến lõi ngô, bã mía và vỏ chanh leo làm thức ăn cho bò sữa tại Sơn La
|
Trần Hiệp
|
2017-2019
|
Cấp Tỉnh
|
|
17
|
Nghiên cứu chọn lọc gòng gà Mía sinh trưởng nhanh bằng công nghệ sinh học phân tử
|
|
2017-2019
|
TP Hà Nội
|
Bùi Hữu Đoàn
|
18
|
Nâng cao chất lượng thịt và hiệu quả sản xuất của các cơ sở chăn nuôi lợn bằng việc tự phối trộn các nguồn nguyên liệu thức ăn sẵn có
|
Vũ Đình Tôn
|
2017-2018
|
Cấp tỉnh
|
Nguyễn Thị Phương, Lê Hữu Hiếu, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Thị Xuân, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Thắng, Đặng Thúy Nhung
|
19
|
Bổ sung sản phẩm từ hạt vừng trong khẩu phần ăn nhằm cải thiện chất lượng tinh dịch của gà Hồ và gà Đông Tảo
|
Đặng Thúy Nhung
|
2017-2018
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Xuân
|
20
|
Xây dựng khung đo phát thải khí nhà kính ngành nông nghiệp và hướng dẫn đo phát thải khí nhà kính (KNK) trong sản xuất lúa
|
|
2016-2017
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
21
|
Improving dairy cattle health and production in Vietnam
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2016-2017
|
ACIAR AH-2016-020
|
|
22
|
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía sinh trưởng nhanh bằng chỉ thị phân tử
|
|
2016-2019
|
|
Hoàng Anh Tuấn
|
23
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt lai F1 (Bầu Sín Chéng x Supper M3)
|
Hoàng Anh Tuấn
|
2016-2017
|
Dự án Việt Bỉ
|
|
24
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire
|
Vũ Đình Tôn
|
2015-2017
|
Cấp Bộ
|
Nguyễn Thị Phương, Đỗ Đức Lực, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Ngọc Mai
|
25
|
Đánh giá thực trạng và xây dựng mô hình chăn nuôi dê đạt năng suất và hiệu quả, phù hợp với điều kiện vùng hải đảo tại huyện đảo Bạch Long Vỹ, Hải Phòng
|
Hán Quang Hạnh
|
2015-2016
|
Cấp trường
|
Lê Hữu Hiếu, Nguyễn Ngọc Bằng
|
26
|
Biological Characteristics, Performances and Products Quality of the Dong Tao chicken Breed
|
Vũ Đình Tôn
|
2014-2017
|
Dự án Việt Bỉ
|
Đào Thị Hiệp
|
27
|
Study on the use of rice distiller’s by-product in diets for pig production in Northern Vietnam
|
|
2014-2016
|
Đề tài hợp tác song phương Việt-Bỉ
|
Lê Hữu Hiếu
|
28
|
Animal welfare quality, productivity, environmental impact and socio-economic consequences of different pig production systems in the Red river delta, Vietnam
|
Hán Quang Hạnh
|
2014-2016
|
DA Việt Bỉ
|
Vũ Đình Tôn, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Vinh, Vũ Trà My, Nguyễn Thị Phương Giang
|
29
|
Development of breeding pig farms with stress-resistant Pietrain strains and crossbred PiDu for lean pig production in Northern Vietnam
|
|
2014-2016
|
National Extension Program
|
Hán Quang Hạnh
|
30
|
Nghiên cứu tận dụng phụ phẩm của các nhà máy cồn để sản xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
|
|
2014-2016
|
NN
|
Trần Hiệp
|
31
|
Đánh giá mức độ ô nhiễm môi trường của các trang trại chăn nuôi lợn và xây dưng mô hình xử lý chất thải nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường trên địa bàn tỉnh Hưng Yên
|
|
2014-2015
|
Cấp tỉnh
|
Vũ Đình Tôn, Đào Thị Hiệp, Hán Quang Hạnh, Phan Đăng Thắng, Nguyễn Văn Duy, Vũ Trà My
|
32
|
Welfare quality, productivity and meat quality of broiler chickens kept in different production systems in North Vietnam: An assessment at households’ farms and experimental farm
|
Hán Quang Hạnh
|
2014-2015
|
DA quốc tế (International Foundation for Science)
|
Vũ Đình Tôn, Nguyễn Thị Xuân
|
33
|
Tiểu hợp phần: Sáng kiến nghiên cứu ở các điểm khác nhau nhằm giảm thiểu suy dinh dưỡng trên cơ sở các giải pháp nông nghiệp
|
Trần Hiệp (Tư vấn, chuyển giao)
|
2014-2015
|
IDRC - Canada
|
|
34
|
Ứng dụng các tiến bộ kỹ thuật công nghệ tiên tiến nâng cao chất lượng đàn bò và chế biến thức ăn thô trong chăn nuôi bò thịt tại huyện Cẩm Khê - tỉnh Phú Thọ
|
Trần Hiệp (Tư vấn, chuyển giao)
|
2014-2015
|
Bộ KH&CN
|
|
35
|
“Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ”
|
Trần Hiệp (phụ trách )
|
2013-2016
|
Bộ KHCN
|
|
36
|
Surveillance of Swine Emerging Infectious Diseases
|
Vũ Đình Tôn (Quản lý nhóm)
|
2013-2015
|
Hợp tác quốc tế
|
|
37
|
Các giải pháp bảo tồn, khai thác và phát triển giống gà Đông Tảo tại tỉnh Hưng Yên
|
|
2013-2015
|
Cấp tỉnh
|
Nguyễn Văn Duy, Đào Thị Hiệp, Nguyễn Thị Phương, Đỗ Đức Lực, Vũ Đình Tôn, Lê Thị Thắm, Nguyễn Văn Thắng
|
38
|
Các giải pháp khả thi giảm thiểu khí nhà kính từ chăn nuôi
|
|
2013-2015
|
DANIDA (Denmark)
|
Trần Hiệp
|
39
|
Thực trạng phát triển giống gà Đông Tảo tại huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
Đào Thị Hiệp (Người hướng dẫn)
|
2013-2014
|
Cấp trường
|
Vũ Đình Tôn, Bùi Khắc Kiên, Dương Thị Liên, Chu Thị Thủy, Nguyễn Văn Tuấn
|
40
|
Chọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ
|
Vũ Đình Tôn
|
2012-2015
|
Hợp tác song phương
|
Vũ Đình Tôn, Bùi Hữu Đoàn, Phạm Ngọc Thạch, Nguyễn Văn Thắng, Phạm Kim Đăng, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Chí Thành, Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Công Oánh, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thị Phương, Đào Thị Hiệp
|
41
|
Promoting appropriate technology for smallholders to increase food security among indigenous peoples in Cambodia and Lao PDR
|
Vũ Đình Tôn (điều phối phía Việt Nam)
|
2012-2015
|
EU
|
|
42
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi lợn rừng quy mô trang trại tại tỉnh Phú Thọ
|
|
2012-2013
|
Tỉnh
|
Trần Hiệp
|
43
|
Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farming households in the North of Vietnam (b)
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2012-2013
|
Dự án HTQT Việt Nam-Đan Mạch (SUSANE 2)
|
|
44
|
Nghiên cứu các giải pháp KHCN giảm thiểu phát thải khí methane (CH4) ra môi trường trong chăn nuôi bò sữa, bò thịt
|
|
2012-016
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
45
|
Cải thiện an ninh kinh kế nông thôn thông qua việc phát triển mô hình hệ thống trang trại kết hợp bền vững ở Việt Nam
|
|
2011-2013
|
Đề tài dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Xuân
|
46
|
Chọn giống cao lương lai (Sorghum bicolor L.) làm thức ăn xanh cho gia súc
|
|
2011-2013
|
Bộ NN&PTNT
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
47
|
Bảo tồn giống gà Hồ
|
|
2011-2013
|
Cấp Bộ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
48
|
Phương pháp In vitrro để phát hiện các hợp chất gây rối loạn nội tiết và các hợp chất có hoạt tính dioxin trong môi trường chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2010-2012
|
HTQT(Giữa Chính phủ Việt Nam và Vùng Waloni -Bỉ)
|
|
49
|
Dùng lợn đực Móng Cái để nâng cao sức sản xuất của lợn Bản tại Hòa Bình
|
Vũ Đình Tôn
|
2010-2012
|
Đề tài cấp Bộ
|
|
50
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật tổng hợp để xử lý độn lót nền chuồng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chống ô nhiễm trong chăn nuôi gà tập trung. Mã số: BNN2010/1
|
|
2010-2012
|
Bộ NN&PTNT
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
51
|
Nghiên cứu sử dụng một số loại thức ăn xanh giàu protein trong khẩu phần nuôi thỏ nhập nội
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2010-2011
|
Bộ GD&ĐT
|
|
52
|
Đánh giá tiềm năng và hiệu quả của một số loại thức ăn địa phương có tác dụng nâng cao sức khỏe đường tiêu hóa ở lợn sinh trưởng tại Miền Bắc - Việt Nam
|
Trần Hiệp
|
2009-2012
|
Đề tài Việt Bỉ
|
|
53
|
Xử lý và sử dụng chất thải trong các hệ thống chăn nuôi lợn trang trại tỉnh Hưng Yên
|
|
2009-2010
|
|
Lê Hữu Hiếu
|
54
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi bò thịt có năng suất, chất lượng cao cho nhân dân vùng bãi
|
|
2009-2010
|
Cấp tỉnh
|
Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Thị Huyền, Đào Thị Hiệp, Nguyễn Việt Phương, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Đình Tưởng, Nguyễn Thị Bích Vân
|
55
|
Cải tiến chăn nuôi dê phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững ở Lào
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2009-2010
|
HTQT (Dự án Việt Bỉ)
|
|
56
|
Nghiên cứu thiết kế và chế tạo một số thiết bị phục vụ công nghệ đóng gói, bảo quản thức ăn thô cho trâu, bò trong vụ đông – xuân.
|
|
2009-2010
|
Bộ GD&ĐT
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
57
|
Nghiên cứu tổ hợp lai giữa gà Hồ và gà Lương Phượng
|
Bùi Hữu Đoàn
|
2009-2010
|
Cấp Bộ
|
|
58
|
Đặc điểm hoá ngành hang gia cầm và phân tích nhu cầu thịt gia cầm trong bối cảnh dịch cúm gia cầm ở vùng xung quanh Hà Nội
|
Vũ Đình Tôn
|
2008-2010
|
Dự án Việt Bỉ
|
|
59
|
Caracteristiques de la filiere avicole et l’analyse de la demande en viande avicole dans le contexte d’epidemique de la grippr aviaire autour de la ville de la region de Hanoi
|
Vũ Đình Tôn
|
2008-2010
|
Dự án Việt Bỉ
|
|
60
|
Đặc điểm ngành hàng chăn nuôi gia cầm và nhu cầu thịt gia cầm trên địa bàn tỉnh Hà Tây cũ
|
|
2008-2010
|
Cấp Bộ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
61
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn hướng nạc tại một số huyện miền núi tỉnh Bắc Giang
|
Vũ Đình Tôn
|
2008-2009
|
Bộ GD&ĐT, Sở KH&CN tỉnh Bắc Giang (ĐT trọng điểm)
|
|
62
|
Nghiên cứu xây dựng mô hình chăn nuôi lợn trang trại đạt năng suất, chất lượng và hiệu quả cao
|
Nguyễn Văn Thắng
|
2008-2009
|
Cấp Bộ
|
Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Công Oánh
|
63
|
Xây dựng mô hình chăn nuôi lợn hướng nạc tại một số huyện miền núi thuộc tỉnh Bắc Giang
|
|
2008-2009
|
Trọng điểm cấp Bộ
|
Lê Hữu Hiếu
|
64
|
NUFU PRO 15/07: Nâng cao năng suất và chất lượng bò thịt ở Việt Nam, Lào và Campuchia
|
|
2007-2011
|
HTQT (Na Uy)
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
65
|
Nghiên cứu bổ sung giun quế (Perionyx excavatus) trong khẩu phần ăn của gà thịt thương phẩm (Hồ x Lương Phượng) nuôi tại trại gà – Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
|
2007-2008
|
Cấp Học viện
|
Nguyễn Thị Xuân
|
66
|
Biện pháp kỹ thuật tổng hợp nhằm nâng cao năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế của các trang trại chăn nuôi lợn quy mô nhỏ ở đồng bằng sông Hồng
|
Vũ Đình Tôn
|
2006-2008
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
|
67
|
Nghiên cứu khả thi nhằm tăng cường hoạt động xuất khẩu công bằng giữa Việt Nam và Cộng đồng chung châu Âu
|
Vũ Đình Tôn
|
2006-2007
|
Hợp tác quốc tế
|
|
68
|
Ứng dụng phương pháp phân tích Quang phổ cận hồng ngoại nhằm xây dựng hệ thống thức ăn cho gia súc nhai lại ở Việt Nam
|
|
2005 - 2007
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
69
|
B2004-32-62: Xử lý và bảo quản rơm tươi làm thức ăn cho trâu bò
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2004-2005
|
Bộ GD&ĐT
|
|
70
|
Một số giải pháp kỹ thuật nhằm phát triển chăn nuôi bò thịt trong các vùng nguyên liệu mía đường
|
|
2003-2004
|
Bộ GD&ĐT
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
71
|
Nghiên cứu, chọn tạo bò hướng sữa đạt sản lượng trên 4000 kg/chu kỳ
|
|
2001-2004
|
Bộ NN&PTNT
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
72
|
Nâng cao khả năng sử dụng rơm nuôi gia súc nhai lại ở Việt Nam
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2000-2003
|
HTQT (IFS)
|
|
73
|
Năng cao kỹ năng di truyền, sinh sản và công tác giống bò thịt nhiệt đới
|
|
1999-2001
|
HTQT (Australia)
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
74
|
Nâng cao hiệu quả sử dụng phế phụ phẩn nông nghiệp trong chăn nuôi
|
|
1998 - 2004
|
Viện chăn nuôi/NUFU (Na Uy)
|
Trần Hiệp
|
75
|
Điều tra, đánh giá và định hướng phát triển chăn nuôi trâu ở các tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
Nguyễn Xuân Trạch (Thư ký)
|
1996-2000
|
Nhà nước (nhánh)
|
|
76
|
Nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm để nuôi gia súc ở Việt Nam
|
|
1996-2000
|
HTQT (Na Uy)
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
77
|
NUFU PRO 9/02: Nâng cao khả năng sử dụng phụ phẩm để nuôi gia súc ở Việt Nam và Lào
|
|
1996-2000
|
HTQT (Na Uy)
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
78
|
So sánh các công thức lai kinh tế lợn Landracce x Lang hồng; D.E x Lang hồng và D.E x Lang hồng
|
|
1977-1982
|
|
Bùi Hữu Đoàn
|
79
|
"Nghiên cứu tạo chế phẩm sinh học lên men thức ăn thô xanh nhằm phát triên chăn nuôi lợn hữu cơ tạo sản phẩm thịt lợn khác biệt"
|
Trần Hiệp
|
1016-2017
|
Trọng điểm cấp Học viện
|
|
80
|
Chọn lọc và sử dụng một số giống cao lương (sorghum) có năng suất chất xanh cao trong vụ đông - xuân làm thức ăn cho gia súc nhai lại.
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2008-2010
|
Bộ NN&PTNT
|
|
81
|
Đặc điểm ngoại hình, năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Tre
|
Nguyễn Thị Phương
|
2019
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Duy
|
82
|
Đặc điểm ngoại hình, năng suất sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Tiên Yên
|
Nguyễn Đình Tiến
|
2019
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Duy
|
83
|
Đánh giá tác động của việc bổ sung thảo dược trong khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng và kháng bệnh của lợn thịt giai đoạn cai sữa – 60kg
|
Phan Đăng Thắng
|
2019
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến
|
84
|
Ảnh hưởng của tanin phụ phẩm chè xanh đến khả năng bảo vệ protein trong môi trường dạ cỏ
|
Trần Hiệp
|
2019
|
Cấp Học viện
|
|
85
|
Efficiency of a comprehensive waste treatment system using physically setting tanks and biologicaly vetiver grass floats at a pig farm in the Red River Delta, Vietnam
|
|
2018
|
Hợp tác quốc tế
|
Vũ Đình Tôn
|
86
|
Hiệu quả của việc bổ sung hạt vừng trong khẩu phần ăn đến phẩm chất tinh dịch của gà Hồ
|
Nguyễn Thị Xuân
|
2018
|
Cấp trường
|
Nguyễn Thị Phương
|
87
|
Nâng cao hiệu quả chăn nuôi lợn choai xuất khẩu bằng việc sử dụng khẩu phần thức ăn tự phối trộn
|
Nguyễn Thị Phương
|
2018
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Đình Tiến
|
88
|
Nghiên cứu tổ hợp lai vịt Bầu Sín Chéng x SM 3
|
|
2017
|
Đề tài Việt Bỉ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
89
|
Năng suất, chất lượng sản phẩm của gà H’mông
|
Nguyễn Thị Phương
|
2016
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Xuân
|
90
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của các tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Yorkshire x Meishan) và F1(Yorkshire x Móng Cái) khi phối với lợn đực (Pietrain x Duroc) có thành phần Pietrain khác nhau được nuôi bằng nguồn thức ăn địa phương
|
Lê Hữu Hiếu
|
2016
|
Cấp trường
|
|
91
|
Phẩm chất tinh dịch và một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thụ tinh nhân tạo trên gà Đông Tảo
|
Nguyễn Thị Xuân, Đỗ Thị Huế
|
2016
|
Dự án Việt Bỉ
|
|
92
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng giàn đậu và hố tắm cát tới chất lượng phúc lợi động vật và khả năng sản xuất của gà thịt khi nuôi nhốt và bán thả
|
Nguyễn Thị Xuân (GV hướng dẫn)
|
2016
|
Cấp trường
|
|
93
|
Phát triển sinh kế bền vững và nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho các cộng đồng dân tộc nghèo ở huyện miền núi, tỉnh Thanh Hóa (FLC 13-05)
|
Trần Hiệp (Tư vấn, chuyển giao)
|
2014
|
Phần Lan
|
|
94
|
Influence of different types of pig production systems on the animal welfare quality, environment issues, and social consequences in North Vietnam
|
Vũ Đình Tôn (Coordinator)
|
2013
|
Hợp tác quốc tế
|
|
95
|
Influence of different types of pig production systems on the animal welfare quality environmental issues, and social consequences in north Vietnam
|
Vũ Đình Tôn
|
2013
|
Hợp tác quốc tế
|
|
96
|
Dự án Cạnh tranh Nông nghiệp tỉnh Đăk Lăk
|
Trần Hiệp (Giám sát, đánh giá)
|
2013
|
Bộ NN&PTNT
|
|
97
|
Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị cà phê tại huyện Đăk Đoa – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai (TNSP)
|
Trần Hiệp (Tư vấn)
|
2013
|
Bộ NN&PTNT
|
|
98
|
Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị ngô tại huyện Kông Chro– Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai (TNSP)
|
Trần Hiệp (Tư vấn)
|
2013
|
Bộ NN&PTNT
|
|
99
|
Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị mía tại huyện K’Bang – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai (TNSP)
|
Trần Hiệp (Tư vấn)
|
2013
|
Bộ NN&PTNT
|
|
100
|
Nghiên cứu đánh giá và phát triển chuỗi giá trị sắn tại huyện Ia Pa – Gia Lai. Dự án hỗ trợ Nông nghiệp, Nông dân và Nông thôn tỉnh Gia Lai (TNSP)
|
Trần Hiệp (Tư vấn)
|
2013
|
Bộ NN&PTNT
|
|
101
|
Sử dụng cây thức ăn bản địa nhằm giảm thiểu lượng khí metan dạ cỏ của bò sữa ở Ba Vì
|
|
2013
|
IFS (Thụy Điển)
|
Trần Hiệp
|
102
|
Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farming households in the North of Vietnam (a)
|
|
2012
|
Đề tài SUSANE
|
Vũ Đình Tôn, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Công Oánh, Bùi Quang Đông
|
103
|
Technical and socio-economic factors affecting adoption of biogas systems by livestock farm households in the North of Vietnam
|
Hán Quang Hạnh
|
2012
|
SUSANE
|
|
104
|
Sử dụng lớp độn chuồng sinh học nuôi gà thịt lông màu
|
|
2012
|
Trường trọng điểm
|
Bùi Hữu Đoàn
|
105
|
Đánh giá hiệu quả kinh tế-xã hội hệ thống giám sát sức khỏe động vật: Nghiên cứu trường hợp bệnh cúm gia cầm ở vùng Đông Nam Á
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2011
|
HTQT với CIRAD (Pháp)
|
|
106
|
Đánh giá việc sử dụng kháng sinh trong nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Việt Nam
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2011
|
HTQT với Tổ chức nghiên cứu lâm sàng Đại học Oxford-Anh
|
|
107
|
Evaluation and comparison of growth, carcass performance and meat quality of local pig (Ban pig) and F1 crossbred pig resulted from Mong Cai boar and Ban sow raised in households in Doc Lap commune Ky Son district of Hoa Binh province
|
|
2011
|
Dự án Mekarn
|
Lê Hữu Hiếu
|
108
|
Adaptation of farming systems to socio-economic changes in market-oriented economy
|
Hán Quang Hạnh
|
2011
|
Đề tài RDViet
|
Bùi Quang Đông, Vũ Đình Tôn
|
109
|
Characterization of VAC production systems in Cam Hoang commune, Cam Giang district, Hai Duong province
|
Hán Quang Hạnh
|
2011
|
Cấp trường
|
|
110
|
Đánh giá chất thải chăn nuôi cho ao cá và chất lượng nước ao ở một số hệ thống VAC tại xã Cẩm Hoàng – huyện Cẩm Giàng – tỉnh Hải Dương
|
|
2011
|
Dự án Việt Bỉ
|
Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn
|
111
|
Tăng cường năng lực quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu tại Việt Nam nhằm giảm nhẹ tác động và kiểm soát phát thải khí nhà kính
|
|
2011
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
112
|
Bổ sung dầu bông và Canxi Nitrate vào khẩu phần nhằm giảm phát thải khí mêtan từ dạ cỏ ở bò sinh trưởng
|
Trần Hiệp
|
2011
|
Mekarn fund
|
|
113
|
Sử dụng nước hoạt hoá nhằm làm giảm ô nhiễm môi trường không khí trong chăn nuôi lợn
|
|
2010
|
|
Lê Hữu Hiếu
|
114
|
Nghiên cứu đánh giá các mô hình biogas ở Việt Nam
|
Trần Hiệp (Tư vấn)
|
2010
|
University of Twente, Netherland
|
|
115
|
Chẩn đoán lượng metan thải ra trong chăn nuôi bò thịt dựa trên kỹ thuật phân tích phân bò bằng quang phổ cận hồng ngoại
|
Trần Hiệp
|
2010
|
Mekarn fund
|
|
116
|
Vỗ béo bò thịt ở Việt Nam
|
Trần Hiệp
|
2010
|
Bộ NN&PTNT
|
|
117
|
Chăn nuôi lợn và gia cầm hướng nạc đảm bảo VSMT
|
|
2010
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
118
|
Phân tích và mô hình hoá nguy cơ truyền lan virut cúm trong cơ sở CN gia cầm và chăn nuôi lợn
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2009
|
Hợp tác quốc tế
|
|
119
|
Xác định tỷ lệ bổ sung giun Quế (Perionyx excavatus) thích hợp vào khẩu phần ăn của gà broiler nuôi theo phương thức bán chăn thả
|
Hán Quang Hạnh
|
2009
|
Cấp trường
|
Lê Hữu Hiếu, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Chí Thành
|
120
|
Ảnh hưởng của mùa vụ đến tiểu khí hậu chuồng nuôi tại một số trang trại chăn nuôi lợn ở huyện Văn Giang tỉnh Hưng Yên
|
|
2009
|
Cấp trường
|
Lê Hữu Hiếu
|
121
|
Identify the appropriate amount of redworms (Perionyx excavatus) supplemented in the diet of broiler chickens
|
Hán Quang Hạnh
|
2009
|
Cấp trường
|
|
122
|
Chăn nuôi lợn thịt hướng nạc đảm bảo VSMT
|
|
2009
|
Bộ NN&PTNT
|
Trần Hiệp
|
123
|
Nghiên cứu xác định sản lượng, chất lượng phân gà công nghiệp, phục vụ cho công tác sử lý, bảo vệ môi trường và tận dụng phụ phẩm làm thúc ăn chăn nuôi
|
Bùi Hữu Đoàn
|
2009
|
Hợp tác Việt Bỉ
|
|
124
|
Sinh thái học và Dịch tễ học bệnh Cúm gia cầm ở các nước đang phát triển
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2008
|
Hợp tác quốc tế
|
|
125
|
Phân tích Chi phí/Hiệu quả của chiến lược tiêm phòng vac-xin cúm gia cầm ở Việt Nam
|
Vũ Đình Tôn (Điều phối viên)
|
2007
|
Hợp tác quốc tế
|
|
126
|
A Risk Analysis Approach for HPAI in poultry production systems
|
|
2007
|
CIRAD
|
Hán Quang Hạnh
|
127
|
Thử nghiệm vỗ béo bò bằng nguồn thức ăn có sẵn tại huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2007
|
Trường
|
|
128
|
Nghiên cứu hệ thống chăn nuôi tại xã Xương Lâm- huyện Lạng Giang- tỉnh Bắc Giang
|
|
2005
|
Cấp trường
|
Vũ Đình Tôn
|
129
|
Nghiên cứu đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của một số giống gà địa phương quý hiếm ở một số tỉnh phía Bắc Việt Nam
|
Bùi Hữu Đoàn
|
2005
|
Cấp Bộ
|
|
130
|
Nghiên cứu ngành hàng lợn tại một số huyện thuộc tỉnh Hà Tây
|
|
2004
|
Trường (Dự án Bỉ)
|
Trần Hiệp
|
131
|
Nuôi vỗ bê Lai Sin bằng rơm có bổ sung cỏ xanh, bã bia và dầu lạc
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2004
|
Cấp trường
|
|
132
|
Nghiên cứu vai trò của phụ nữ đối với sự phát triển chăn nuôi bò sữa tại Hoà Bình
|
|
2003
|
Trường (Dự án Ford Foundation)
|
Trần Hiệp
|
133
|
Đánh giá hiệu quả của việc nuôi bò sữa theo hệ thống dinh dưỡng UFL-PDI
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
2003
|
Cấp trường
|
|
134
|
Đánh giá điều kiện chăn nuôi tại các hộ nghèo ở Bắc Giang
|
|
2001
|
Trường (Dự án Bỉ)
|
Trần Hiệp
|
135
|
Nghiên cứu sự phát triển kinh tế nông hộ tại 3 tỉnh thuộc miền Bắc Việt Nam
|
|
2000
|
Trường (Dự án Bỉ)
|
Trần Hiệp
|
136
|
Xác định mức năng lượng và protein thích hợp cho gà công nghiệp từ 0 -8 tuần tuổi nuôi thịt
|
|
2000
|
Cấp Bộ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
137
|
Nghiên cứu ngành hàng phụ phẩm lò mổ tại Hà Nội
|
|
1999
|
Trường (Dự án Úc)
|
Trần Hiệp
|
138
|
Xác định khẩu phần ăn thích hợp cho gà broiler trong cả 2 vụ hè thu và đông xuân
|
|
1999
|
Cấp Bộ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
139
|
Bổ sung vitamin C cho gia cầm
|
|
1997
|
Cấp Bộ
|
Bùi Hữu Đoàn
|
140
|
Sự biệt hóa tế bào tinh trùng và quá trình phát dục của dịch hoàn lợn từ sơ sinh đến 60 ngày tuổi
|
Bùi Hữu Đoàn
|
1983
|
Trường
|
|
141
|
Kỹ thuật trồng cỏ voi (Pennisetum Purpureum) và cỏ Pangola (Digitaria decumbens) phát triển đàn dê tại huyện đảo Bạch Long Vĩ (Hải Phòng)
|
|
|
|
Đào Thị Hiệp, Phạm Thị Dung, Nguyễn Trọng Tuynh, Vũ Văn Tuấn, Đặng Quang Cảnh, Nguyễn Đức Thái
|