BỘ MÔN SINH HỌC ĐỘNG VẬT
Department of Biology and Zoology
Địa chỉ: P 201-204 Nhà khoa Chăn nuôi, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam,
Ngô Xuân Quảng – Gia Lâm – Hà Nội
1- Lịch sử phát triển
Bộ mônĐộng vật họcđược thành lập năm 1956 ngay từ những ngày đầu thành lập Trường Đại học Nông Lâm; là một trong những Bộ môn đầu tiên của khoa Chăn nuôi Thú y. Từ năm 1965 đến 1968, bộ môn trực thuộc khoa Thú y. Từ năm 1969 đến 1984, bộ mônthuộc khoa Các khoa học chung(sau đó khoa đổi tên là khoa Khoa học cơ bản). Từ 1984 đến 2006 sau khi khoa KHCB giải thể, bộ môn được ghép với 2 bộ môn: Sinh lý gia súc và Hóa sinh động vật trở thành Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa-Động vật thuộc khoa Chăn nuôi-Thú y.Tháng 1 năm 2007, khoa Chăn nuôi-Thú y giải thế. Bộ môn được tái lập và mang tên Bộ mônSinh học Động vật, thuộc khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng Thủy Sản, nay thuộc khoa Chăn nuôi.
|
Email: Bmshdv.cn@vnua.edu.vn


2- Danh sách cán bộ

TS. GVC. Nguyễn Thị Vinh
Trưởng Bộ môn
ntvinh@vnua.edu.vn

TS. Dương Thu Hương
Phó trưởng Bộ môn
duongthuhuong@vnua.edu.vn
ThS. GVC. Trần Bích Phương
tbphuong@vnua.edu.vn
KTV. Nguyễn Văn Thông
nvthong@vnua.edu.vn
3- Môn học giảng dạy
STT
|
Tên môn học
|
Mã môn học
|
Cán bộ giảng dạy
|
Bậc học (đại học/cao học)
|
1
|
Động vật học
|
CN02101
|
Nguyễn Thị Vinh
Dương Thu Hương
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
2
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
Nguyễn Thị Vinh
Dương Thu Hương
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
3
|
Nông nghiệp hiện đại
|
NH91046
|
Nguyễn Thị Vinh
Dương Thu Hương
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
4
|
Nuôi dưỡng và chăm sóc thú cưng
|
CN94064
|
Nguyễn Thị Vinh
Dương Thu Hương
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
4- Giáo trình - Bài giảng
1. Phan Trọng Cung (1977).Động vật học. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp - Hà Nội.
2. Phan Trọng Cung. Sinh học cơ sở. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.
3. Phan Trọng Cung, Lê Mạnh Dũng (1991). Sinh học động vật. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.
4. Phan Trọng Cung. Động vật chí Việt Nam (tập 11). NXB Khoa học và kỹ thuật - Hà Nội.
5. Lê Mạnh Dũng (2010). Đa dạng sinh học. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.
6. Lê Mạnh Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hương, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thi Vân Trang (2013). Sinh học đại cương. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.
7. Lê Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Vân Trang, Nguyễn Thị Vinh (2016). Bài giảng Động vật học. NXB Nông nghiệp.
8. Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Bích Phương. 2021. Giáo trình Động vật học. NXB Đại học Nông nghiệp.
5- Nghiên cứu khoa học
Các đề tài, dự án:
STT
|
Tên chương trình, dự án, đề tài
|
Cấp quản lý
|
Người chủ trì (CT) hay tham gia (TG)
|
Thời gian
|
2
|
Một số đặc điểm phát triển của ve chóRhipicephalus sanguineus
|
Cấp Trường
|
TG
|
2000
|
3
|
Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB x Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội
|
Cấp Trường
|
CT
|
2015
|
4
|
Nghiên cứu hiện trạng môi trường và quan hệ của nó đến dịch bệnh của lợn nuôi ở khu vực Nam Sách-Hải Dương
|
Đề tài cấp bộ
|
TG
|
2004-2005
|
5
|
Điều tra đặc điểm Thuỷ lý-hoá, thuỷ sinh, ngư loại của các thuỷ vực tại một số xã khu vực Gia Lâm-Hà Nội
|
Đề tài cấp bộ
|
TG
|
2006-2007
|
6
|
Nghiên cứu sử dụng lớp đôn chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà nhằm giảm ô nhiễm môi trường tại khu trại thực nghiệm trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đề tài cấp trường trọng điểm
|
TG
|
2011-2012
|
7
|
Phân lập một số chủng vi khuẩn lactic có đặc tính probiotic từ ruột gà
|
Học Viện Nông nghiệp Việt nam
|
TG
|
2014
|
8
|
Ứng dụng kết quả nghiên cứu lai tạo giống bò BBB trên nền đàn bò thịt lai Sind thành đàn bò lai F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Dự án của Hà Nội
|
TG
|
2012-2018
|
9
|
The use of Mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens
|
Dự ánMekarn
|
CT
|
2012
|
10
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Insulin của gà Mía bằng kỹ thuật PCR-RFLP.
|
Cấp trường
|
CT
|
2016
|
11
|
Áp dụng chỉ thị phân tử để nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire
|
Cấp bộ
|
TG
|
2015-2017
|
12
|
Thử nghiệm thức ăn lên men lỏng từ bã sắn làm thức ăn chăn nuôi
|
Cấp trường
|
CT
|
201 7
|
13
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn ss-6 tháng tuổi
|
Cấp trưởng
|
CT
|
2016
|
14
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 6-12 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2017
|
15
|
Đánh giá khả ăng sinh trưởng và cho thịt của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 12-24 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2018
|
16
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bê lai F2 BBB từ sơ sinh-6 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2019
|
17
|
Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch
|
Cấp bộ
|
TG
|
2020-2022
|
18
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1 nuôi tại trại chăn nuôi - Khoa Chăn nuôi - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
CT
|
2020
|
19
|
Khả năng sinh trưởng của bê lai F2 [BBB x F1 (BBB x Lai Sind)] giai đoạn 6 đến 12 tháng tuổi nuôi tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2020
|
20
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt trời nuôi tại trại chăn nuôi-Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2018
|
21
|
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của đàn gà Ninh Hòa (Chọi x Ri Ninh Hoà) nuôi tại trại chăn nuôi – Khoa chăn nuôi – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
CT
|
2016
|
22
|
Chọn tạo hai giống gà liên minh có năng suất cao
|
Đề tài BNN&PTNT
|
TG
|
2019 - 2022
|
23
|
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử
|
Địa phương
|
TG
|
2016 - 2019
|
24
|
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu
|
Đề tài cấp Học viện
|
TG
|
2016 - 2016
|
25
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của đàn gà Vạn Linh nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2022
|
26
|
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm nguyên liệu giàu protein từ bột sắn và bã sắn bằng công nghệ lên men vi sinh để làm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh trong chăn nuôi bò sữa và bò thịt tại vùng chăn nuôi trọng điểm của Hà Nội
|
2017-2019
|
TG
|
2017-2019
|
27
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học từ nấm men đỏ Rhodotorula và rong mơ phục vụ chăn nuôi gà đẻ
|
Bộ Nông nghiệp & PTNT
|
TG
|
2019-2021
|
28
|
Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên với bệnh dịch tả lợn châu Phi của một số cá thể sống sót trong ổ dịch
|
Bộ Nông nghiệp
|
TG
|
2020-2024
|
29
|
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn lên men dạng lỏng cho lợn nuôi thương phẩm theo hướng hữu cơ
|
Sở KH&CN Quảng Ninh
|
TG
|
2022-2024
|
30
|
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ phục tráng và phát triển bền vững sản phẩm gà Vạn Linh, Chi Lăng, Lạng Sơn
|
Sở KH&CN Lạng Sơn
|
TG
|
2022-2025
|
31
|
Đánh giá khả năng sinh sản và chất lượng trứng của đàn gà Vạn Linh nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
CT
|
2024
|
32
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung bột lá Bồ công anh (Lactuca indica) vào khẩu phần ăn đến sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Hồ lai nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
|
Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
CT
|
2025
|
33
|
Ảnh hưởng của bột vỏ quả chuối trong khẩu phần ăn đến sinh trưởng và năng suất, chất lượng thịt gà
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2025
|
34
|
Sử dụng phương pháp PCR xác định thịt của một số loài vật nuôi
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2022-2022
|
35
|
Khả năng sinh sản và chất lượng trứng vịt Nà Tấu nuôi tại Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2023-2023
|
35
|
Ảnh hưởng của phương thức chăn nuôi gà đẻ trứng thương phẩm đến năng suất trứng và chất lượng phúc lợi động vật
|
Trọng điểm Học viện
|
TG
|
2023-2024
|
36
|
Đánh giá mối liên hệ của đa hình 24bp gen Prolactin với năng suất đẻ trứng của gà mía
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2024-2024
|
37
|
Đánh giá đặc điểm sinh học và đa dạng di truyền nguồn gen một số giống vịt bản địa Việt Nam
|
Trọng điểm Học viện
|
CT
|
2025
|
38
|
Sản xuất thức ăn viên từ phụ phẩm trái cây và đánh giá tiềm năng sử dụng cho gia súc nhai lại
|
Học viện
|
TG
|
2025
|
39
|
Ảnh hưởng của nguồn nước uống đến khả năng sinh trưởng và năng suất, chất lượng thịt của đàn vịt nuôi tại thái thuỵ, thái bình
|
Học viện
|
TG
|
2025
|
40
|
Ước tính tham số di truyền và giá trị giống của một số tính trạng sinh sản ở lợn Landrace từ dữ liệu bộ gen
|
Việt Bỉ trọng điểm
|
TG
|
2025-2026
|
41
|
Nghiên cứu chế biến và sử dụng phụ phẩm của nhà máy chế biến rau, quả (RQ) làm thức ăn cho bò thịt
|
Cấp Bộ
|
CT
|
2024-2026
|
Bài báo
I. Bài báo tiếng Việt
1. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. Phân lập chủng vi khuẩn lên men lactic tiềm năng được phân lập từ ruột gà. Tạp chí Khoa học Viện Chăn nuôi.
2. Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Hữu Đoàn. Sử dụng đệm lót chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà thịt thương phẩm. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi, 37: 86–94.
3. Nguyễn Thị Nguyệt, Bùi Đại Phong. Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB × Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 185: 76–81.
4. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Văn Duy, Đỗ Đức Lực, Vũ Đình Tôn. Đa hình A3971G, T3737C của gen INS của quần thể gà Đông Tảo, gà Hồ và gà Mía. Hội thảo Phát triển bền vững, tr. 52–57.
5. Vũ Văn Hạnh, Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. Điều kiện môi trường lên men sinh tổng hợp enzyme thủy phân tinh bột sống từ chủng Aspergillus sp. GA15. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi.
6. Bùi Văn Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương. Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H’Mông nuôi tại Mai Châu – Hòa Bình. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi.
7. Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Vinh. Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bò lai F1 (BBB × Lai Sind) từ 12 đến 18 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi, 229: 79–84.
8. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Nguyệt, Ngô Thị Huyền Trang, Trần Hiệp, Vũ Văn Hạnh. Làm giàu protein của bã sắn bằng đường hóa và lên men đồng thời. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16(3): 207–214.
9. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Đăng Cường, Trần Bích Phương, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thị Châu Giang, Phan Xuân Hảo, Bùi Hữu Đoàn. Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (Anas supercillosa). Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi.
10. Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Đăng Cường. Khả năng sản xuất thịt của vịt trời (Anas supercillosa). Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi.
11. Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thị Vinh, Đỗ Đức Lực. Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), zuri (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaena leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16(5): 433–438.
12. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Vũ Văn Hạnh. Nghiên cứu nâng cao sinh tổng hợp đa enzyme (cellulase, amylase, glucoamylase) từ chủng Aspergillus niger A45.1 bằng kỹ thuật đột biến và tối ưu điều kiện lên men xốp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17(8): 666–678.
13. Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Vinh. Khả năng sinh sản của bò cái F1 (BBB × Lai Sind) và sinh trưởng của bê F2 (3/4 BBB) nuôi tại Ba Vì, Hà Nội. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 18(3): 188–193.
14. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thanh Lâm, Mai Thị Thanh Nga, Bùi Hữu Đoàn. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 18(10): 812–819.
15. Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt. Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của bò lai F1 (BBB × Lai Sind). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 18(10): 862–869.
16. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Giang Hoàng Hà. Quy trình ấp nhân tạo trứng bồ câu: Cải thiện khả năng sinh sản của giống bồ câu Pháp. Tạp chí Khoa học và Kỹ thuật Chăn nuôi, 261: 51–56.
17. Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Huy Tuấn, Hồ Xuân Tùng. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Chọi Thái Lan. Tạp chí KHKT Chăn nuôi, số 257: 13–18.
18. Trần Bích Phương, Đỗ Phi Thắng, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1. Hội thảo KH&CN chăn nuôi – thú y định hướng phát triển bền vững, tr. 264–272.
19. Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ, Phạm Kim Đăng. Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt. Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, 262: 37–44.
20. Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thị Nguyệt. Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bê lai F2 [BBB × F1 (BBB × Lai Sind)] giai đoạn 6–12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 19(11): 1446–1452.
21. Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Khánh Toàn, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Hoàng Thịnh. Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Vạn Linh. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 21(5): 560–569.
22. Nguyễn Thương Thương, Trần Bích Phương, Nguyễn Thái Anh, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh. Sử dụng phương pháp PCR phát hiện một số loại thịt vật nuôi. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 21(3): 329–334.
23. Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Thị Phương Giang, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Vinh. Năng suất sinh sản và chất lượng trứng vịt Nà Tấu. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 22(6): 739–747.
24. Dương Thu Hương, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Công Oánh. Lên men lỏng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho lợn theo hướng hữu cơ. Tạp chí KHKT Chăn nuôi, 299: 26–32.
25. Cù Thị Thiên Thu, Dương Thu Hương, Nguyễn Công Oánh, Bùi Quang Tuấn. Sử dụng thức ăn lên men lỏng trong chăn nuôi lợn Móng Cái thương phẩm theo hướng hữu cơ. Tạp chí Nông nghiệp và PTNT, 482: 33–42.
26. Nguyễn Thị Phương Giang, Bùi Huy Doanh, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Thị Vinh, Hà Xuân Bộ. Mô hình hoá động thái sinh trưởng để ước tính khối lượng, tăng khối lượng và xác định tuổi giết thịt phù hợp của gà Hắc Phong. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 22(10): 1274–1284.
27. Nguyễn Thị Xuân Hồng, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Thị Vinh, Phạm Kim Đăng, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực. Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn sinh ra từ nái Duroc × (Landrace × Yorkshire) mắc dịch tả lợn Châu Phi sống sót phối với đực Duroc. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 22(2): 185–192.
II. Bài báo tiếng Anh
1. Vinh Nguyen Thi, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart, Phongthorn Kongmun. Studies of diversity of rumen microorganisms and fermentation in swamp buffalo fed different diets. Journal of Animal and Veterinary Advances, 10: 406–414.
2. Vinh Thi Nguyen, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart, Phongthorn Kongmun. Nutrient digestibility and ruminal fermentation characteristic in swamp buffaloes fed on chemically treated rice straw and urea. Tropical Animal Health and Production, 44: 629–636.
3. Nguyen Thi Vinh, Bui Quang Tuan, Nguyen Minh Hang. The use of mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens. Livestock Research for Rural Development, 25(1).
4. Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton. Genetic structure of candidate genes for litter size in Landrace and Yorkshire sows. In: Proceedings of International Conference on Agriculture Development in the Context of International Integration: Opportunities and Challenges, Hanoi, pp. 154–161.
5. Pham Kim Dang, Tran Hiep, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Tien Thanh, Chu Ky Son. Effect of cassava distillers dried grains from ethanol production on performance of growing pigs. In: Proceedings of International Conference on Agriculture Development in the Context of International Integration: Opportunities and Challenges, Hanoi, pp. 71–78.
6. Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Frederic Farnir, Vu Dinh Ton. Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 223: 6–11.
7. Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton. Association of polymorphism in the RNF4, RBP4 and IGF2 genes with reproductive traits in Landrace and Yorkshire sows. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 15(3): 220–229.
8. Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan, Pham Kim Dang. Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers. Livestock Research for Rural Development, 30(9).
9. Nguyen Thi Vinh, Nguyen Thi Nguyet. Growth and meat production of F1 (Belgian Blue Breed × Sind crossbred) cattle. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics.
10. Hong S.T., Thi V.N., Duy P.P., Duc L.D., Kim D.P., Phuong G.N.T., Minh T.N.N., Hoang T.N. Polymorphism of candidate genes related to the number of teat, vertebrae and ribs in pigs. Advances in Animal and Veterinary Sciences, 8(3): 229–233.
11. Do Duc Luc, Thinh Hoang Nguyen, Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Ton, Frederic Farnir. Mutation c.307G>A in FUT1 gene has no effect on production performance of Yorkshire pigs in the tropics: the case of Vietnam. Canadian Journal of Animal Science. https://doi.org/10.1139/CJAS-2019-0084
12. Bui Huu Doan, Nguyen Thi Vinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Hoang Thinh, Giang Hoang Ha. Progressing of pigeon egg artificial incubation process: Improved of French pigeon reproduction. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 261: 51–56.
13. Thi V.N., Phuong G.N.T., Viet L.N., Kim D.P., Nguyen C.X., Chau G.N.T., Huu D.B., Thai A.N., Hoang T.N. Single nucleotide polymorphisms of candidate genes related to egg production traits in Vietnamese indigenous chickens. Brazilian Journal of Poultry Science. http://dx.doi.org/10.1590/1806-9061-2020-1298
14. P.K. Dang, N.T.P. Giang, T.T. Nguyen, S. Chu-Ky, N.C. Oanh, N.T. Vinh, T.T.B. Ngoc. Effects of dietary level of rice distiller’s dried grains on performance and meat quality of chickens. Indian Journal of Animal Research. DOI: 10.18805/IJAR.B-1392.
15. Ha Xuan Bo, Nguyen Van Hung, Tran Xuan Manh, Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc. Additive and dominance effects of MC4R and PIT1 polymorphism on production and carcass traits in Duroc pigs. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5(4): 1638–1644.
16. Nguyen Thi Phuong Giang, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Thi Chau Giang, Pham Kim Dang. Study on meat yield and quality characteristics of Hac Phong chicken. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5(3): 1529–1536.
17. Nguyen Thi Phuong Giang, Nguyen Thi Chau Giang, Nguyen Van Thong, Nguyen Thi Vinh, Pham Kim Dang. Morphological characteristics and growth performance of Hac Phong chicken. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 20(6): 722–731.
18. Tran Bich Phuong, Nguyen Thi Phuong Giang, Nguyen Thi Nguyet, Nguyen Van Thong, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Van Duy, Nguyen Dang Cuong, Pham Kim Dang, Nguyen Thi Vinh. Haematological and biochemical characteristics of Vietnamese ducks. Vietnam Journal of Agricultural Science, 21(9): 1119–1129.
19. Nguyen Thi Vinh, Bui Quang Tuan, Tran Hiep, Phan Thi Lieu, Nguyen Sy Thien, Phung Van Bien, Nguyen Phuong Anh, Le Thai Linh, Tran Dinh Thien, Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Thi Bich, Vu Thi Ngan, Tran Bich Phuong, Duong Thu Huong, Nguyen Van Thong, Pham Kim Dang, Nguyen Xuan Trach. Fruit by-products used as pellet ingredients for sustainable ruminant feeding: nutritional properties. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 303: 36–42.
20. Nguyen Thi Tuyet Le, Bui Quang Tuan, Duong Thu Huong, Cu Thi Thien Thu, Han Tuyet Nhung, Dao Thi Ngoc Anh. Protein enrichment of cassava bagasse with Saccharomyces cerevisiae and Saccharomyces buligera for using as cattle feed. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 303: 17–21.
21. Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Phuong Giang, Dinh Thi Yen, Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Van Thong, Nguyen Thi Kim Phuong, Tran Luong Nguyen, Nguyen Thi Vinh. Effects of Nuvivit K supplementation in drinking water on the growth performance of broilers under heat stress condition. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 303: 48–51.
22. Jaehwan Lee, Minhyuk Jang, Minsoo Park, Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Vinh, Yoo Yong Kim. Effects of β-mannanase supplementation with different levels of copra or palm kernel meal on growth performance and carcass characteristics in pigs. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 303: 52–56.
23. Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Bui Huy Doanh, Dang Thuy Nhung, Do Duc Luc. Effects of compound trace minerals on the growth performance, carcass characteristics, and meat quality of crossbred F1 (Ho × LP) chickens. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics, 303: 69–73.
24. Metha Wanapat, Chaichana Suriyapha, Gamonmas Dagaew, Maharach Matra, Srisan Phupaboon, Sukruthai Sommai, Sunisa Pongsub, Uswatun Muslykhah, Vongpasith Chanthakhoun, Vinh Thi Nguyen. Proceedings of the 11th Asian Buffalo Congress: Buffalo for Safe Food and Sustainable Production, BCDM, Savar, Dhaka, Bangladesh.
25. Nguyen Thi Vinh, Pham Kim Dang, Tran Bich Phuong, Nguyen Thi Phuong Giang, Do Duc Luc, Ha Xuan Bo, Bui Huy Doanh, Nguyen Van Duy, Nguyen Van Thong, Bui Binh An, Nguyen Quoc Trung, Nguyen Hoang Thinh. Genetic diversity of Vietnamese native ducks based on sequences of the mitochondrial DNA D-loop region. Advances in Animal and Veterinary Sciences, 13(1): 73–80.
6- Hướng nghiên cứu
· Ứng dụng công nghệ di truyền trong chọn tạo giống vật nuôi
· Xử lý, chế biến phụ phẩm công – nông nghiệp làm thức ăn chăn nuôi
· Hợp chất sinh học trong chăn nuôi
7- Cơ sở vật chất
· 01 phòng làm việc của GV
· 03 phòng thực hành