GIỚI THIỆU CHUNG
Bộ môn Sinh học động vật
Địa chỉ: P 202 Nhà khoa Chăn nuôi, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam
Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội
Email: Bmshdv.cn@vnua.edu.vn
1- Lịch sử phát triển
Bộ môn Động vật học được thành lập năm 1956 ngay từ những ngày đầu thành lập Trường Đại học Nông Lâm; là một trong những Bộ môn đầu tiên của khoa Chăn nuôi Thú y.Từ năm 1965 đến 1968, bộ môn trực thuộc khoa Thú y.Từ năm 1969 đến 1984, bộ môn thuộc khoa Các khoa học chung (sau đó khoa đổi tên là khoa Khoa học cơ bản).Từ 1984 đến 2006 sau khi khoa KHCB bị giải tán, bộ môn được ghép với 2 bộ môn: Sinh lý gia súc và Hóa sinh động vật trở thành Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa-Động vật thuộc khoa Chăn nuôi-Thú y.Tháng 1 năm 2007, khoa Chăn nuôi-Thú y bị giải tán. Bộ môn được tái lập và mang tên Bộ môn Sinh học Động vật, thuộc khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng Thủy Sản, nay thuộc khoa Chăn nuôi.
2- Danh sách cán bộ
3- Môn học giảng dạy:
STT
|
Tên môn học
|
Mã môn học
|
Cán bộ giảng dạy
|
Bậc học (đại học/cao học)
|
1
|
Động vật học
|
CN02101
|
Nguyễn Thị Nguyệt
Dương Thu Hương
Nguyễn Thị Vinh
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
2
|
Đa dạng sinh học
|
CN01103
|
Nguyễn Thị Vinh
Duong Thu Hương
|
Đại học
|
3
|
Sinh học đại cương
|
SH01001
|
Nguyễn Thị Nguyệt
Dương Thu Hương
Nguyễn Thị Vinh
Trần Bích Phương
|
Đại học
|
4- Nghiên cứu khoa học:
Các đề tài, dự án:
STT
|
Tên chương trình, dự án, đề tài
|
Cấp quản lý
|
Người chủ trì (CT) hay tham gia (TG)
|
Thời gian
|
1
|
Phân lập và xác định đặc tính probiotic của một số chủng vi khuẩn lactic từ ruột gà
|
Cấp Trường
|
CT
|
2013 - 2014
|
2
|
Một số đặc điểm phát triển của ve chóRhipicephalus sanguineus
|
Cấp Trường
|
TG
|
2000
|
3
|
Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB x Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội
|
Cấp Trường
|
CT
|
2015
|
4
|
Nghiên cứu hiện trạng môi trường và quan hệ của nó đến dịch bệnh của lợn nuôi ở khu vực Nam Sách-Hải Dương
|
Đề tài cấp bộ
|
TG
|
2004-2005
|
5
|
Điều tra đặc điểm Thuỷ lý-hoá, thuỷ sinh, ngư loại của các thuỷ vực tại một số xã khu vực Gia Lâm-Hà Nội
|
Đề tài cấp bộ
|
TG
|
2006-2007
|
6
|
Nghiên cứu sử dụng lớp đôn chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà nhằm giảm ô nhiễm môi trường tại khu trại thực nghiệm trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội
|
Đề tài cấp trường trọng điểm
|
TG
|
2011-2012
|
7
|
Phân lập một số chủng vi khuẩn lactic có đặc tính probiotic từ ruột gà
|
Học Viện Nông nghiệp Việt nam
|
TG
|
2014
|
8
|
Ứng dụng kết quả nghiên cứu lai tạo giống bò BBB trên nền đàn bò thịt lai Sind thành đàn bò lai F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Dự án của Hà Nội
|
TG
|
2012-2018
|
9
|
The use of Mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens
|
Dự ánMekarn
|
CT
|
2012
|
10
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Insulin của gà Mía bằng kỹ thuật PCR-RFLP.
|
Cấp trường
|
CT
|
2016
|
11
|
Áp dụng chỉ thị phân tử để nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire
|
Cấp bộ
|
TG
|
2015-2017
|
12
|
Thử nghiệm thức ăn lên men lỏng từ bã sắn làm thức ăn chăn nuôi
|
Cấp trường
|
CT
|
201 7
|
13
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn ss-6 tháng tuổi
|
Cấp trưởng
|
CT
|
2016
|
14
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 6-12 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2017
|
15
|
Đánh giá khả ăng sinh trưởng và cho thịt của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 12-24 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2018
|
16
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bê lai F2 BBB từ sơ sinh-6 tháng tuổi
|
Cấp trường
|
CT
|
2019
|
17
|
Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch
|
Cấp bộ
|
TG
|
2020-2022
|
18
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1 nuôi tại trại chăn nuôi - Khoa Chăn nuôi - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
CT
|
2020
|
19
|
Khả năng sinh trưởng của bê lai F2 [BBB x F1 (BBB x Lai Sind)] giai đoạn 6 đến 12 tháng tuổi nuôi tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2020
|
20
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt trời nuôi tại trại chăn nuôi-Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Đề tài cấp Học viện
|
CT
|
2018
|
21
|
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của đàn gà Ninh Hòa (Chọi x Ri Ninh Hoà) nuôi tại trại chăn nuôi – Khoa chăn nuôi – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam
|
Đề tài sinh viên NCKH
|
CT
|
2016
|
22
|
Chọn tạo hai giống gà liên minh có năng suất cao
|
Đề tài BNN&PTNT
|
TG
|
2019 - 2022
|
23
|
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử
|
Địa phương
|
TG
|
2016 - 2019
|
24
|
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu
|
Đề tài cấp Học viện
|
TG
|
2016 - 2016
|
Xuất bản:
I. Tiếng việt
1. Nguyễn Thị Nguyệt , Bùi Đại Phong (2015). Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB x Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 185: 76-81
2. Nguyễn Thị Nguyệt và Nguyễn Thị Vinh. 2018. Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bò lai F1 (BBB x lai Sind) từ 12 đến 18 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí khoa học và kỹ thuật chăn nuôi. 229: 79-84.
3. Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thị Tuyết Lê và Bùi Hữu Đoàn. 2012. Sử dụng đệm lót chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà thịt thương phẩm. Tập chí Khoa học và kỹ thuật chăn nuôi. 37: 86-94.
4. Vũ Văn Hạnh, Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. 2016. Điều kiện môi trường lên men sinh tổng hợp enzyme thủy phân tinh bột sống từ chủng Aspergillus sp.GA15Tạp chí khoa học và kỹ thuật chăn nuôi
5. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. 2012. Phân lập chủng vi khuẩn lên men lactic tiền năng được phân lập từ ruột gà. 2012. Tạp chí Khoa học Viện Chăn nuôi.
6. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Nguyệt, Ngô Thị Huyền Trang, Trần Hiệp, Vũ Văn Hạnh. 2018. Làm giàu protein của bã sắn bằng đướng hóa và lên men đồng thời. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 16 (3): 207-214
7. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Văn Duy, Đỗ Đức Lực, Vũ Đình Tôn. 2015. Đa hình A3971G, T3737C của gen INS của quẩn thể gà Đông tảo, gà Hồ và gà Mía. Hội thảo Phát triển bền vững, 18-19 December 2015, Vietnam: 52-57.
8. Trần Bích Phương, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang, Bùi Hữu Đoàn và Phạm Kim Đăng. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.
9. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Đăng Cường, Trần Bích Phương, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thị Châu Giang, Phan Xuân Hảo và Bùi Hữu Đoàn. 2018. Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (anas supercillosa). Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.
10 Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Đăng Cường. 2018. Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa). Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.
11. Bùi Văn Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương (2017). Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H'Mông nuôi tại Mai Châu - Hòa Bình. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn
Nuôi.
12. Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thị Vinh và Đỗ Đức Lực (2018). Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), zuri (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen, Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam, 16(5): 433-438.
13. Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Vinh. (2020). KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA BÒ CÁI F1 (BBB × LAI SIND) VÀ SINH TRƯỞNG CỦA BÊ F2 (3/4 BBB) NUÔI TẠI BA VÌ, HÀ NỘI. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(3): 188-193
14. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thanh Lâm, Mai Thị Thanh Nga, Bùi Hữu Đoàn. (2020). ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA GÀ BANG TRỚI. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 812-819
15. Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt. (2020). SỬ DỤNG HÀM HỒI QUY PHI TUYẾN TÍNH MÔ TẢ SINH TRƯỞNG CỦA BÒ LAI F1(BBB × LAI SIND). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 862-869.
16. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh và Giang Hoàng Hà (2020). Quy trình ấp trứng nhân tạo hoàn thiện đã nâng cao năng suất sinh sản của chim Bồ câu Pháp. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 261:51-56.
17. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng & Vũ Văn Hạnh (2019). Nghiên cứu nâng cao sinh tổng hợp đa enzyme (cellulase, amylase, glucoamylase) từ chủng Aspergillus niger A45.1 bằng kỹ thuật đột biến và tối ưu điều kiện lên men xốp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17 (8): 666-678.
18. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Nguyệt & Vũ Văn Hạnh (2018). Làm giàu protein của bã sắn bằng đướng hóa và lên men đồng thời. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16 (3): 207-214.
19. Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ & Phạm Kim Đăng (2021). Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 262:37-44.
20. Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Huy Tuấn, Hồ Xuân Tùng (2020). Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Chọi Thái Lan. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số 257, tr 13-18
21. Trần Bích Phương, Đỗ Phi Thắng, Dương Thu Hương & Nguyễn Thị Nguyệt. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1 (2020). Hội thảo Khoa học và công nghệ chăn nuôi – thú y định hướng phát triển bền vững 2020, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, tr 264-272.
II. Tiếng anh
1. Vinh Nguyen Thi, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart and Phongthorn Kongmun. 2011. Studies of diversity of rumen microorganisms and fermentation in swamp buffalo fed different diets. Journal Animal and Veterinary Advances. 10: 406-414
2. Vinh Thi Nguyen, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart and Phongthorn Kongmun. 2012. Nutrient digestibility and ruminal fermentation characteristic in swamp buffaloes fed on chemically treated rice straw and urea. Tropical Animal Health and Production. 44:629-636
3. Nguyen Thi Vinh, Bui Quang Tuan and Nguyen Minh Hang. 2013. The use of Mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens. Livestock Research for Rural Development. Volume 25. Number 1.
4. Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton (2017). Association of polymorphism in the RNF4, RBP4 and IGF2 genes with preproductive traits in Landrace and Yorkshrie sows, Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 15 (3): 220-229.
5. Nguyen Thi Vinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Hoang Ngoc Mai, Frederic Farnir, Vu Dinh Ton (2017). Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs, Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 223: 6-11.
6. Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton (2016). Genetic structure of candidate genes for litter size in Landrace and Yorkshire sows. Proceedings of International conference on Agriculture development in the context of international integration: Opportunities and challenges. Hanoi, Vietnam. December 7-8, 2016. ISBN: 978-604-924-245-8. Page: 154-161.
7. Pham Kim Dang, Tran Hiep, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Tien Thanh, Chu Ky Son (2016). Effect of cassava distillers dried grains from ethanol production on performance of growing pigs. Proceedings of International conference on Agriculture development in the context of international integration: Opportunities and challenges. Hanoi, Vietnam. December 7-8, 2016. ISBN: 978-604-924-245-8. Page:71-78.
8. Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Chau Giang, Nguyen Thi Vinh, Tran Bich Phuong, Bui Huu Doan, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang. Association of single nucleotide polymorphisms in the Insuline gene with growth traits of Mia chicken. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 223: 2-6.
9. Nguyen Thị Vinh, Nguyen Thi Nguyet (2019). Growth and meat production of F1 (Belgian Blue Breed x Sindcrossbred) cattle. Animal Husbandry Sciences and Technics
10. Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang. 2018. Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers. Livestock Research for Rural Development. Volume 30. Issue 9.
11. Hong ST, Thi VN, Duy PP, Duc LD, Kim DP, Phuong GNT, Minh TNN, Hoang TN (2020). Polymorphism of candidate genes related to the number of teat, vertebrae and ribs in pigs. Adv. Anim. Vet. Sci. 8(3): 229-233.
12. Do Duc Luc, Thinh Hoang Nguyen, Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Ton, Frederic Farnir. 2020. Mutation c.307G>A in FUT1 gene has no effect on production performance of Yorkshire pigs in the tropics: the case of Vietnam. Canadian Journal of Animal Science, https://doi.org/10.1139/CJAS-2019-0084
13. Thi VN, Phuong GNT, Viet LN, Kim DP, Nguyen CX, Chau GNT, Huu DB, Thai AN, Hoang TN. 2021. Single Nucleotide Polymorphisms of Candidate Genes Related to Egg Production Traits in Vietnamese Indigenous Chickens. Brazilian Journal of Poultry Science. Original Article. http://dx.doi.org/10.1590/1806-9061-2020-1298
5- Giáo trình - Bài giảng
1. Phan Trọng Cung (1977).Động vật học. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp - Hà Nội.
2. Phan Trọng Cung. Sinh học cơ sở. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.
3. Phan Trọng Cung, Lê Mạnh Dũng (1991). Sinh học động vật. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.
4. Phan Trọng Cung. Động vật chí Việt Nam (tập 11). NXB Khoa học và kỹ thuật - Hà Nội.
5. Lê Mạnh Dũng (2010). Đa dạng sinh học. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.
6. Lê Mạnh Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hương, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thi Vân Trang (2013). Sinh học đại cương. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.
7. Lê Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Vân Trang, Nguyễn Thị Vinh (2016). Bài giảng Động vật học. NXB Nông nghiệp.
8. Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Bích Phương. 2020. Bài giảng Động vật học. NXB Đại học Nông nghiệp.
6- Hướng nghiên cứu
Nghiên cứu chế phẩm probiotic sử dụng cho chăn nuôi gia súc, gia cầm
Ứng dụng công nghệ di truyền phân tử trong chăn nuôi
Sinh thái và tập tính động vật