• Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Ngành Chăn nuôi thú y
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Danh mục CTĐT
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
      • Đại học
      • Sau đại học
      • Phiếu đánh giá
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Ngành Chăn nuôi thú y
          • Chuẩn đầu ra
          • Nội dung chương trình đào tạo
        • Danh mục CTĐT
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
Trang chủ BỘ MÔN Sinh học động vật
  •   GMT +7

GIỚI THIỆU CHUNG

Bộ môn Sinh học động vật

Địa chỉ: P 202 Nhà khoa Chăn nuôi, Học Viện Nông nghiệp Việt Nam

Trâu Quì – Gia Lâm – Hà Nội

Email:  Bmshdv.cn@vnua.edu.vn

1- Lịch sử phát triển

Bộ môn Động vật học được thành lập năm 1956 ngay từ những ngày đầu thành lập Trường Đại học Nông Lâm; là một trong những Bộ môn đầu tiên của khoa Chăn nuôi Thú y.Từ năm 1965 đến 1968, bộ môn trực thuộc khoa Thú y.Từ năm 1969 đến 1984, bộ môn thuộc khoa Các khoa học chung (sau đó khoa đổi tên là khoa Khoa học cơ bản).Từ 1984 đến 2006 sau khi khoa KHCB bị giải tán, bộ môn được ghép với 2 bộ môn: Sinh lý gia súc và Hóa sinh động vật trở thành Bộ môn Sinh lý-Sinh hóa-Động vật thuộc khoa Chăn nuôi-Thú y.Tháng 1 năm 2007, khoa Chăn nuôi-Thú y bị giải tán. Bộ môn được tái lập và mang tên Bộ môn Sinh học Động vật, thuộc khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng Thủy Sản, nay thuộc khoa Chăn nuôi.

2- Danh sách cán bộ

TT

Họ và tên

Chức vụ

Điện thoại/Email

1

ThS. Nguyễn Thị Nguyệt

 

Giảng viên

09.19.979.496

Nguyetdhnn1@yahoo.com

2

TS. Dương Thu Hương

 

Phó Trưởng Bộ môn

09.82.013.185

Huongduong.hua@gmail.com

3

TS. Nguyễn Thị Vinh


Phó trưởng Khoa - Trưởng Bộ môn

09.66.799.296

Vinhqn1984@yahoo.com

ntvinh@vnua.edu.vn

4

ThS. Trần Bích Phương

 

Giảng Viên

0342.046.657

tbphuong@vnua.edu.vn

5

Nguyễn Văn Thông

 

Kỹ Thuật viên

098.693.0884

nvthong@vnua.edu.vn

3- Môn học giảng dạy:

STT

Tên môn học

Mã môn học

Cán bộ giảng dạy

Bậc học (đại học/cao học)

1

Động vật học

CN02101

Nguyễn Thị Nguyệt

Dương Thu Hương

Nguyễn Thị Vinh

Trần Bích Phương

Đại học

2

Đa dạng sinh học

CN01103

Nguyễn Thị Vinh

Duong Thu Hương

Đại học

3

Sinh học đại cương

SH01001

Nguyễn Thị Nguyệt

Dương Thu Hương

Nguyễn Thị Vinh

Trần Bích Phương

Đại học

4- Nghiên cứu khoa học:

Các đề tài, dự án:

STT

Tên chương trình, dự án, đề tài

Cấp quản lý

Người chủ trì (CT) hay tham gia (TG)

Thời gian

1

Phân lập và xác định đặc tính probiotic của một số chủng vi khuẩn lactic từ ruột gà

Cấp Trường

CT

2013 - 2014

2

Một số đặc điểm phát triển của ve chóRhipicephalus sanguineus

Cấp Trường

TG

2000

3

Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB x Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội

Cấp Trường

CT

2015

4

Nghiên cứu hiện trạng môi trường và quan hệ của nó đến dịch bệnh của lợn nuôi ở khu vực Nam Sách-Hải Dương

Đề tài cấp bộ

TG

2004-2005

5

Điều tra đặc điểm Thuỷ lý-hoá, thuỷ sinh, ngư loại của các thuỷ vực tại một số xã khu vực Gia Lâm-Hà Nội

Đề tài cấp bộ

TG

2006-2007

6

Nghiên cứu sử dụng lớp đôn chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà nhằm giảm ô nhiễm môi trường tại khu trại thực nghiệm trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

Đề tài cấp trường trọng điểm

TG

2011-2012

7

Phân lập một số chủng vi khuẩn lactic có đặc tính probiotic từ ruột gà

Học Viện Nông nghiệp Việt nam

TG

2014

8

Ứng dụng kết quả nghiên cứu lai tạo giống bò BBB trên nền đàn bò thịt lai Sind thành đàn bò lai F1 hướng thịt trên địa bàn thành phố Hà Nội

Dự án của Hà Nội

TG

2012-2018

9

The use of Mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens

Dự ánMekarn

CT

2012

10

Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Insulin của gà Mía bằng kỹ thuật PCR-RFLP.

Cấp trường

CT

2016

11

Áp dụng chỉ thị phân tử để nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire

Cấp bộ

TG

2015-2017

12

Thử nghiệm thức ăn lên men lỏng từ bã sắn làm thức ăn chăn nuôi

Cấp trường

CT

201 7

13

Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn ss-6 tháng tuổi

Cấp trưởng

CT

2016

14

Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 6-12 tháng tuổi

Cấp trường

CT

2017

15

Đánh giá khả ăng sinh trưởng và cho thịt của bò lai F1 (BBB x lai Sind) giai đoạn 12-24 tháng tuổi

Cấp trường

CT

2018

16

Đánh giá khả năng sinh trưởng của bê lai F2 BBB từ sơ sinh-6 tháng tuổi

Cấp trường

CT

2019

17

Nghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch

Cấp bộ

TG

2020-2022

18

Đánh giá khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1 nuôi tại trại chăn nuôi - Khoa Chăn nuôi - Học viện nông nghiệp Việt Nam

Đề tài sinh viên NCKH

CT

2020

19

Khả năng sinh trưởng của bê lai F2 [BBB x F1 (BBB x Lai Sind)] giai đoạn 6 đến 12 tháng tuổi nuôi tại huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội

Đề tài cấp Học viện

CT

2020

20

Đánh giá khả năng sản xuất của vịt trời nuôi tại trại chăn nuôi-Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Đề tài cấp Học viện

CT

2018

21

Đánh giá khả năng sản xuất thịt của đàn gà Ninh Hòa (Chọi x Ri Ninh Hoà) nuôi tại trại chăn nuôi – Khoa chăn nuôi – Học Viện Nông Nghiệp Việt Nam

Đề tài sinh viên NCKH

CT

2016

22

Chọn tạo hai giống gà liên minh có năng suất cao

Đề tài BNN&PTNT

TG

2019 - 2022

23

Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử

Địa phương

TG

2016 - 2019

24

Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu

Đề tài cấp Học viện

TG

2016 - 2016

Xuất bản:

   I. Tiếng việt

1.    Nguyễn Thị Nguyệt , Bùi Đại Phong (2015). Khả năng sinh trưởng của bê lai F1 (BBB x Lai Sind) từ sơ sinh đến 12 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 185: 76-81

2. Nguyễn Thị Nguyệt và Nguyễn Thị Vinh. 2018. Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của bò lai F1 (BBB x lai Sind) từ 12 đến 18 tháng tuổi nuôi tại Hà Nội. Tạp chí khoa học và kỹ thuật chăn nuôi. 229: 79-84.

3.     Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thị Tuyết Lê và Bùi Hữu Đoàn. 2012. Sử dụng đệm lót chuồng vi sinh vật trong chăn nuôi gà thịt thương phẩm. Tập chí Khoa học và kỹ thuật chăn nuôi. 37: 86-94.

4.     Vũ Văn Hạnh, Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. 2016. Điều kiện môi trường lên men sinh tổng hợp enzyme thủy phân tinh bột sống từ chủng Aspergillus sp.GA15Tạp chí khoa học và kỹ thuật chăn nuôi

5.     Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng. 2012. Phân lập chủng vi khuẩn lên men lactic tiền năng được phân lập từ ruột gà. 2012. Tạp chí Khoa học Viện Chăn nuôi.

6.     Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Nguyệt, Ngô Thị Huyền Trang, Trần Hiệp, Vũ Văn Hạnh. 2018. Làm giàu protein của bã sắn bằng đướng hóa và lên men đồng thời. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam. 16 (3): 207-214

7.     Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Châu Giang, Trần Bích Phương,  Hà Xuân Bộ, Nguyễn Văn Duy, Đỗ Đức Lực, Vũ Đình Tôn. 2015. Đa hình  A3971G, T3737C của gen INS của quẩn thể gà Đông tảo, gà Hồ và gà Mía. Hội thảo Phát triển bền vững, 18-19 December 2015, Vietnam: 52-57.

8.   Trần Bích Phương, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang, Bùi Hữu Đoàn và Phạm Kim Đăng. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.

9.     Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Đăng Cường, Trần Bích Phương, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thị Châu Giang, Phan Xuân Hảo và Bùi Hữu Đoàn. 2018. Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (anas supercillosa). Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.

10    Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Đăng Cường. 2018. Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa). Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi.

11.   Bùi Văn Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương (2017). Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H'Mông nuôi tại Mai Châu - Hòa Bình. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn

Nuôi.

12.   Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thị Vinh và Đỗ Đức Lực (2018). Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), zuri (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen, Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam, 16(5): 433-438.

13. Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Vinh. (2020). KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA BÒ CÁI F1 (BBB × LAI SIND) VÀ SINH TRƯỞNG CỦA BÊ F2 (3/4 BBB) NUÔI TẠI BA VÌ, HÀ NỘI. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(3): 188-193

14. Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Nguyễn Thanh Lâm, Mai Thị Thanh Nga, Bùi Hữu Đoàn. (2020). ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA GÀ BANG TRỚI. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 812-819

15. Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt. (2020). SỬ DỤNG HÀM HỒI QUY PHI TUYẾN TÍNH MÔ TẢ SINH TRƯỞNG CỦA BÒ LAI F1(BBB × LAI SIND). Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 862-869.

16. Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Hoàng Thịnh và Giang Hoàng Hà (2020). Quy trình ấp trứng nhân tạo hoàn thiện đã nâng cao năng suất sinh sản của chim Bồ câu Pháp. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 261:51-56.

17. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng & Vũ Văn Hạnh (2019). Nghiên cứu nâng cao sinh tổng hợp đa enzyme (cellulase, amylase, glucoamylase) từ chủng Aspergillus niger A45.1 bằng kỹ thuật đột biến và tối ưu điều kiện lên men xốp. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 17 (8): 666-678.

18. Dương Thu Hương, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Thị Nguyệt & Vũ Văn Hạnh (2018). Làm giàu protein của bã sắn bằng đướng hóa và lên men đồng thời. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam, 16 (3): 207-214.

19. Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ & Phạm Kim Đăng (2021). Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt. Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi. 262:37-44.

20. Nguyễn Hoàng Thịnh, Trần Bích Phương, Nguyễn Huy Tuấn, Hồ Xuân Tùng (2020). Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Chọi Thái Lan. Tạp chí KHKT Chăn nuôi số 257, tr 13-18

21. Trần Bích Phương, Đỗ Phi Thắng, Dương Thu Hương & Nguyễn Thị Nguyệt. Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh trưởng của gà Minh Dư 1 (2020). Hội thảo Khoa học và công nghệ chăn nuôi – thú y định hướng phát triển bền vững 2020, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, tr 264-272.

   II. Tiếng anh

1.     Vinh Nguyen Thi, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart and Phongthorn Kongmun. 2011. Studies of diversity of rumen microorganisms and fermentation in swamp buffalo fed different diets. Journal Animal and Veterinary Advances. 10: 406-414

2.     Vinh Thi Nguyen, Metha Wanapat, Pichad Khejornsart and Phongthorn Kongmun. 2012. Nutrient digestibility and ruminal fermentation characteristic in swamp buffaloes fed on chemically treated rice straw and urea. Tropical Animal Health and Production. 44:629-636

3.     Nguyen Thi Vinh, Bui Quang Tuan and Nguyen Minh Hang. 2013. The use of Mung bean (Phaseolus aureus) hulls in diets of laying hens. Livestock Research for Rural Development. Volume 25. Number 1.

4.     Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton (2017). Association of polymorphism in the RNF4, RBP4 and IGF2 genes with preproductive traits in Landrace and Yorkshrie sows, Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 15 (3): 220-229.

5.     Nguyen Thi Vinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Hoang Ngoc Mai, Frederic Farnir, Vu Dinh Ton (2017). Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs, Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 223: 6-11.

6.     Nguyen Thi Vinh, Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Hoang Ngoc Mai, Vu Dinh Ton (2016). Genetic structure of candidate genes for litter size in Landrace and Yorkshire sows. Proceedings of International conference on Agriculture development in the context of international integration: Opportunities and challenges. Hanoi, Vietnam. December 7-8, 2016. ISBN: 978-604-924-245-8. Page: 154-161.

7.     Pham Kim Dang, Tran Hiep, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Tien Thanh, Chu Ky Son (2016). Effect of cassava distillers dried grains from ethanol production on performance of growing pigs.  Proceedings of International conference on Agriculture development in the context of international integration: Opportunities and challenges. Hanoi, Vietnam. December 7-8, 2016. ISBN: 978-604-924-245-8. Page:71-78.

8.     Nguyen Hoang Thinh, Hoang Anh Tuan, Nguyen Thi Chau Giang, Nguyen Thi Vinh, Tran Bich Phuong, Bui Huu Doan, Nguyen Viet Linh and Pham Kim Dang. Association of single nucleotide polymorphisms in the Insuline gene with growth traits of Mia chicken. Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics. 223: 2-6.

9. Nguyen Thị Vinh, Nguyen Thi Nguyet (2019). Growth and meat production of F1 (Belgian Blue Breed x Sindcrossbred) cattle. Animal Husbandry Sciences and Technics

10.     Nguyen Hoang Thinh, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Viet Linh, Nguyen Thi Phuong Giang, Bui Huu Doan and Pham Kim Dang. 2018. Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers. Livestock Research for Rural Development. Volume 30. Issue 9.

11.   Hong ST, Thi VN, Duy PP, Duc LD, Kim DP, Phuong GNT, Minh TNN, Hoang TN (2020). Polymorphism of candidate genes related to the number of teat, vertebrae and ribs in pigs. Adv. Anim. Vet. Sci. 8(3): 229-233.

12.   Do Duc Luc, Thinh Hoang Nguyen, Ha Xuan Bo, Nguyen Thi Vinh, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Vu Dinh Ton, Frederic Farnir. 2020. Mutation c.307G>A in FUT1 gene has no effect on production performance of Yorkshire pigs in the tropics: the case of Vietnam. Canadian Journal of Animal Science, https://doi.org/10.1139/CJAS-2019-0084

13. Thi VN, Phuong GNT, Viet LN, Kim DP, Nguyen CX, Chau GNT, Huu DB, Thai AN, Hoang TN. 2021. Single Nucleotide Polymorphisms of Candidate Genes Related to Egg Production Traits in Vietnamese Indigenous Chickens. Brazilian Journal of Poultry Science. Original Article. http://dx.doi.org/10.1590/1806-9061-2020-1298

5- Giáo trình - Bài giảng

1.       Phan Trọng Cung (1977).Động vật học. NXB Đại học và Trung học chuyên nghiệp - Hà Nội.

2.       Phan Trọng Cung. Sinh học cơ sở. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.

3.       Phan Trọng Cung, Lê Mạnh Dũng (1991). Sinh học động vật. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp - Hà Nội.

4.       Phan Trọng Cung. Động vật chí Việt Nam (tập 11). NXB Khoa học và kỹ thuật - Hà Nội.

5.       Lê Mạnh Dũng (2010). Đa dạng sinh học. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.

6.       Lê Mạnh Dũng (Chủ biên), Nguyễn Thị Thanh Hà, Bùi Thị Thu Hương, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thi Vân Trang (2013). Sinh học đại cương. NXB Nông nghiệp - Hà Nội.

7.       Lê Mạnh Dũng, Nguyễn Thị Nguyệt, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Vân Trang, Nguyễn Thị Vinh (2016). Bài giảng Động vật học. NXB Nông nghiệp.

8.       Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Nguyệt, Trần Bích Phương. 2020. Bài giảng Động vật học. NXB Đại học Nông nghiệp.

6- Hướng nghiên cứu

Nghiên cứu chế phẩm probiotic sử dụng cho chăn nuôi gia súc, gia cầm

Ứng dụng công nghệ di truyền phân tử trong chăn nuôi

Sinh thái và tập tính động vật
  • BỘ MÔN
    • Chăn nuôi chuyên khoa
    • Dinh dưỡng thức ăn
    • Di truyền - Giống vật nuôi
    • Hóa sinh động vật
    • Sinh lý tập tính động vật
    • Sinh học động vật
Copyright: Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Tel: (0243) 827 6653 / Fax: / Email: fasvnua@vnua.edu.vn

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
1,008

Đã truy cập:
703,964