Giới thiệu
BỘ MÔN DI TRUYỀN - GIỐNG VẬT NUÔI
1- Lịch sử phát triển:
Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi được thành lập từ năm 1960 bao gồm nhiều cán bộ được đào tạo trong nước và nước ngoài: Liên Xô (cũ), Trung Quốc, CHLB Đức, Tiệp Khắc (cũ), Autralia, Bỉ...
Từ năm 1960 - 1964: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi nằm trong bộ môn chung: Giống - Thức ăn - Chăn nuôi trong khoa Chăn nuôi - Thú y
Từ năm 1964 - 1966: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi nằm trong bộ môn Giống - Sản khoa - Thụ tinh nhân tạo
Từ năm 1967: Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi trở thành một bộ môn độc lập
2- Danh sách cán bộ:
STT
|
Họ và tên
|
Chức vụ
|
Môn học đảm nhận
|
Điện thoại/Email
|
1
|
PGS.TS Đỗ Đức Lực
|
Trưởng bộ môn/Giảng viên cao cấp
|
- Thiết kế thí nghiệm
- Viết tài liệu khoa học
|
ddluc@vnua.edu.vn
|
2
|
ThS. Nguyễn Chí Thành
|
Giảng viên
|
- Di truyền động vật
- Di truyền số lượng
|
ncthanh@vnua.edu.vn
|
3
|
PGS.TS Phan Xuân Hảo
|
Phó trưởng ban đào tạo/Giảng viên cao cấp
|
- Chọn Lọc & nhân giống vật nuôi
|
pxhao@vnua.edu.vn
|
4
|
PGS.TS Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Phó trưởng bộ môn/Giảng viên cao cấp
|
- Di truyền động vật
- Di truyền số lượng
|
nhthinh@vnua.edu.vn
|
5
|
PGS.TS Hà Xuân Bộ
|
Giảng viên cao cấp
|
- Thiết kế thí nghiệm
- Viết tài liệu khoa học
|
hxbo@vnua.edu.vn
|
6
|
TS. Chu Tuấn Thịnh
|
Giảng viên
|
- Di truyền động vật
- Di truyền số lượng
|
ctthinh@vnua.edu.vn
|
7
|
TS. Đỗ Thị Huế
|
Giảng viên
|
- Chọn Lọc & nhân giống vật nuôi
|
dthue@vnua.edu.vn
|
8
|
ThS. Nguyễn Thị Châu Giang
|
Kỹ thuật viên
|
|
ntcgiang@vnua.edu.vn
|
9 |
Nguyễn Thái Anh |
Nghiên cứu viên |
|
ngtanh3111996@gmail.com |
3- Môn học giảng dạy:
TT
|
Tên học phần
|
Mã học phần
|
Số tín chỉ
|
Cán bộ phụ trách
|
Bậc học (ĐH/CH/NCS/..)
|
1
|
Di truyền động vật
|
CN02501
|
2
|
Nguyễn Chí Thành
Nguyễn Hoàng Thịnh
Chu Tuấn Thịnh
|
ĐH
|
2
|
Chọn và nhân giống vật nuôi
|
CN03101
|
3
|
Phan Xuân Hảo
Đỗ Thị Huế
|
ĐH
|
3
|
Thiết kế thí nghiệm chăn nuôi
|
CN02701
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Hà Xuân Bộ
|
ĐH
|
4
|
Viết tài liệu khoa học
|
CN01302
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Nguyễn Hoàng Thịnh
Hà Xuân Bộ
|
ĐH
|
5
|
Phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi
|
CN06004
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Phan Xuân Hảo
Nguyễn Hoàng Thịnh
Hà Xuân Bộ
|
CH
|
6
|
Quản lý giống vật nuôi
|
CN07021
|
2
|
Phan Xuân Hảo
|
CH
|
7
|
Di truyền số lượng ứng dụng trong chăn nuôi
|
CN06008
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Phan Xuân Hảo
Nguyễn Hoàng Thịnh
Hà Xuân Bộ
Nguyễn Chí Thành
|
CH
|
8
|
Thiết kế thí nghiệm
|
CN06011
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Hà Xuân Bộ
|
CH
|
9
|
Sinh học phân tử ứng dụng trong chăn nuôi
|
CN06012
|
2
|
Nguyễn Hoàng Thịnh
Đặng Thái Hải
|
CH
|
10
|
Chọn lọc và nhân giống vật nuôi
|
CN07019
|
2
|
Đỗ Đức Lực
Phan Xuân Hảo
Hà Xuân Bộ
|
CH
|
11
|
Bảo tồn quỹ gen động vật
|
CN07020
|
2
|
Phan Xuân Hảo
|
CH
|
12
|
Di truyềnứng dụng trong chăn nuôi
|
CN07033
|
2
|
Nguyễn Hoàng Thịnh
Nguyễn Chí Thành
|
CH
|
13
|
Seminar về di truyền giống động vật
|
CN07061
|
1
|
Phan Xuân Hảo
Nguyễn Hoàng Thịnh
|
CH
|
14
|
Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi
|
CN
|
2
|
Nguyễn Xuân Trạch
Đỗ Đức Lực
|
NCS
|
4- Nghiên cứu khoa học:
Hướng hoạt động khoa học và công nghệ
· Đánh giá và cải tiến tính năng sản xuất của vật nuôi
· Cải tiến chất lượng sản phẩm vật nuôi
· Chọn lọc và lai tạo các giống vật nuôi
· Đa dạng sinh học và bảo tồn quỹ gen động vật
Một số đề tài chủ trì trong những năm gần đây
TT
|
Tên chương trình, đề tài
|
Thời gian
thực hiện
|
|
Các đề tài chủ trì
|
|
1
|
Đề tàiNghiên cứu tạo vật liệu giống lợn có khả năng chống stress nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi lợn
|
2001-2003
|
2
|
Đề tàiĐánh giá chất lượng cảm quan của thịt trâu bò
|
2008
|
3
|
Đề tàiTạo đàn lợn hạt nhân dòng Piétrain kháng stress (ReHal) nuôi tại miền Bắc Việt Nam
|
2009-2010
|
4
|
Đề tàiXây dựng mô hình bảo tồn và phát triển chăn nuôi gà bản địa tại Lục Ngạn và Yên Thế, Bắc Giang
|
(2009-2011)
|
5
|
Đề tàiNghiên cứu một số công thức lai giữa lợn rừng và lợn địa phương ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
(2012-2013)
|
6
|
Dự ánỨng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ sản xuất giống và nuôi thương phẩm lợn lại 3-4 máu ngoại tại huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
|
2014-2015
|
7
|
Đề tàiAssociation of FUT1 gene with growth performance and lean meat in Large White pig under intensive condition in northern Vietnam
|
2016-2017
|
8
|
Dự ánNghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái Landrace và Yorkshire kháng vi khuẩn gây tiêu chảy bằng chỉ thị phân tử
|
2017-2019
|
9
|
Đề TàiChọn Tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao
|
(2019-2021)
|
10
|
Đề tàiNghiên cứu khả năng kháng tự nhiên đối với bệnh dịch tả lợn Châu Phi của một số cá thể lợn sống sót trong ổ dịch
|
2020-2022
|
11
|
Đề tàiNghiên cứu tạo vật liệu giống lợn có khả năng chống stress nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi lợn
|
2001-2003
|
|
Các Đề tài Tham gia
|
|
12
|
Đề tàiNhân giống thuần chủng và đánh giá khả năng phát triển của đàn lợn Pietrain kháng stress Bỉ nuôi tại Việt Nam
|
2008
|
13
|
Đề tàiĐánh giá năng suất và chất lượng thịt của một số tổ hợp lai có sự tham gia của đực lai giữa Pietrain và Duroc (PiDu)
|
2008-2009
|
14
|
Đề tàiĐánh giá khả năng sản xuất của lợn đực Pietrain x Duroc (PiDu) với tỷ lệ máu của Pietrain kháng stress khác nhau (25, 50 và 75%) trong chăn nuôi trang trại
|
2011-2012
|
15
|
Đề tàiChọn lọc nhằm bảo tồn bền vững giống gà Hồ
|
2012-2013
|
16
|
Đề tàiNghiên cứu một số công thức lai giữa lợn rừng và lợn địa phương ở các tỉnh miền núi phía Bắc
|
2012-2013
|
17
|
Đề tàiẢnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất của lợn đực Piétrain kháng stress
|
2014
|
18
|
Đề tàiNghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire”
|
2015-2017
|
19
|
Đề tàiNghiên cứu chọn tạo dòng lợn nái tổng hợp và lợn đực cuối cùng từ nguồn gen nhập nội có năng suất, chất lượng cao phục vụ chăn nuôi tại các tỉnh phía Bắc
|
2017-2021
|
Các công trình khoa học được công bố trong những năm gần đây
Bài báo
|
Năm công bố
|
Multi-spurred chicken breed and livelihood of ethnic People in North Vietnam: characterisationand prospects
|
2015
|
Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress
|
2015
|
Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress
|
2015
|
Ho Chicken in Bac Ninh Province (Vietnam): From an Indigenous Chicken to Local Poultry Breed
|
2015
|
Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production
|
2015
|
Growth performance, carcass characteristics and meat quality of crossbred fattening pigs from stress negative Piétrain boars mated to Landrace x Large White sows
|
2015
|
Năng suất sinh sản của lợn Lũng Pù và lợn Bản Hòa Bình
|
2015
|
Khả năng sinh trưởng,năng suất ,chất lượng thịt lợn Lũng Pù và lợn Bản Hòa Bình
|
2015
|
Đa hình A3971G, T3737C gen Insuline của gà Đông Tảo, Hồ và Mía
|
2015
|
Năng suất sinh sản của lợn nái lai F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress và PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng
|
2015
|
Phẩm chất tinh dịch của lợn Piétrain kháng stress.
|
2015
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của lợn Piétrain kháng stress
|
2015
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
|
2016
|
Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative Piétrain pig in Northern Vietnam
|
2016
|
Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh Binh Province
|
2016
|
Growth performance and semen trait of stress nagative Piétrain pigs and their hybrids with Duroc under closing farm condition.
|
2016
|
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ
|
2016
|
Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and Yorkshire sows
|
2016
|
Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and weaning of Yorkshire piglets
|
2016
|
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA VỊT LAI BROILER F1(SÍN CHÉNG X SUPER M3)
|
2017
|
Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng
|
2017
|
ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS
|
2017
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại Công ty CP Giống Thái Bình
|
2017
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả
|
2017
|
Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt, tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
2017
|
Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
2017
|
Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà Đông Tảo
|
2017
|
Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối lượng kết thúc và tính biệt
|
2017
|
Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs
|
2017
|
Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa
|
2017
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn
|
2017
|
Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone
|
2017
|
Association of single nucleotide polymorphisms in the Insuline gene with growth traits of Mia chicken
|
2017
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà H'Mông nuôi tại Mai Châu - Hòa Bình
|
2017
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi
|
2018
|
So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành thục trứng lợn in vitro
|
2018
|
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của vịt trời (anas supercillosa)
|
2018
|
Optimization of the in vitro fertilization protocol for frozen epididymal sperm with low fertilization ability in Ban—A native Vietnamese pigs
|
2018
|
ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA
|
2018
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của thỏ New Zealand nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
2018
|
Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement for compound feed in the diet on feed utilization and growth performance of New Zealand rabbits
|
2018
|
Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa)
|
2018
|
Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), ruzi (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen
|
2018
|
Effect of dietary supplementation with green tea powder on performance characteristic, meat organoleptic quality and cholesterol content of broilers
|
2018
|
Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon 5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía
|
2019
|
Growth performance, carcass quality characteristics and colonic microbiota profiles in finishing pigs fed diets with different inclusion levels of rice distillers’ by‐product
|
2019
|
Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng, kẽm và selen đến chỉ số sinh lý, sinh hóa máu gà LV thương phẩm
|
2019
|
Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái, đực Landrace, Yorkshire
|
2019
|
Đa hình gen MC4R và PIT1 ở quần thể lợn Duroc
|
2019
|
Additive Genetic Effects of RNF4, RBP4, and IGF2 Polymorphisms on Litter Size in Landrace and Yorkshire Sows
|
2019
|
Effect of FUT1 gene on carcass performance and meat quality of Large White Pig
|
2019
|
Sản xuất kháng thể đơn dòng trong xoang phúc mạc của chuột BALB/c đặc hiệu cho Progesterone
|
2019
|
5- Giáo trình - Bài giảng
A. Giáo trình
1. Vũ Kiến Hiện, Nguyễn Hải Quân (1964). Giáo trình chọn giống và nhân giống gia súc intypo (bản dịch từ tiếng Trung Quốc)
2. Nguyễn Ân (1972). Di truyền động vật
3. Trần Đình Miên, Nguyễn Hải Quân, Vũ Kính Trực (1975). Chọn giống và nhân giống gia súc. NXB Nông thôn
4. Đặng Vũ Bình (2000). Giáo trình Chọn lọc và nhân giống vật nuôi - dùng cho ngành Sư phạm kỹ thuật. NXB Nông nghiệp
5. Đặng Vũ Bình (2001). Chăn nuôi 1: Thức ăn - Giống vật nuôi - dùng cho Cao đẳng sư phạm. NXB Giáo dục
6. Đặng Vũ Bình (2002). Giáo trình Di truyền số lượng và Chọn giống vật nuôi - Giáo trình Cao học. NXB Nông nghiệp
7. Đặng Vũ Bình (2005). Giáo trình Giống vật nuôi - dùng cho Cao đẳng sư phạm. NXB Đại học Sư phạm
8. Nguyễn Đình Hiền, Đỗ Đức Lực (2007). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. NXB Nông nghiệp
9. Đỗ Thị Mơ, Đặng Vũ Bình, Nguyễn Tiến Dũng, Đỗ Đức Lực, Võ Văn Sự (2009). Giáo trình Tin học chuyên ngành . NXB Nông nghiệp
10. Nguyễn Xuân Trạch, Đỗ Đức Lực (2016). Giáo trình Phân tích số liệu thí nghiệm và công bố kết quả nghiên cứu chăn nuôi. NXB Đại học Nông nghiệp
11. Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh, Hà Xuân Bộ, Đoàn Văn Soạn, Đặng Vũ Bình (2017). Giáo trình Viết tài liệu khoa học. NXB Đại học Nông nghiệp
12. Đỗ Đức Lực, Nguyễn Đình Hiền, Hà Xuân Bộ (2017). Giáo trình Thiết kế thí nghiệm. NXB Đại học Nông nghiệp
B. Sách tham khảo
1. Nguyễn Ân (1967). Thực tập di truyền intypo.
2. Nguyễn Hải Quân, Nguyễn Văn Thiện (1977). Thực hành giống gia súc. NXB Nông thôn
3. Đặng Vũ Bình (2010). Bài tập di truyền số lượng và chọn giống vật nuôi: Dùng cho hệ đại học và sau đại học. NXB Nông nghiệp
6- Hướng hoạt động khoa học và công nghệ
Đánh giá và cải tiến tính năng sản xuất của vật nuôi
Cải tiến chất lượng sản phẩm vật nuôi
Lai tạo và chọn giống vật nuôi
Đa dạng sinh học và bảo tồn quỹ gen động vật
7- Cơ sở vật chất
Phòng thí nghiệm di truyền phân tử
Có hệ thống thiết bị điện tử tự động phân tích chất lượng trứng
Các thiết bị điện tử phân tích chất lượng thịt
Trung tâm tin học và thống kê sinh học gồm 31 máy tính đã được nối mạng và các chương trình xử lý thống kê mới và hiện đại (SAS, Minitab, CBE, MTDFREML...)