• Lịch công tác
  • Email
  • English
  • VNUA
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
        • Ngành Chăn nuôi thú y
        • Danh mục chương trình đào tạo
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
        • Sổ tay sinh viên
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
      • Đại học
      • Sau đại học
      • Phiếu đánh giá
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
  • Trang chủ
  • GIỚI THIỆU
    • Giới thiệu chung
    • Lịch sử phát triển
    • Cơ cấu tổ chức
    • Ban chủ nhiệm Khoa
    • Danh sách cán bộ
  • ĐƠN VỊ
    • Bộ môn
      • Chăn nuôi chuyên khoa
      • Dinh dưỡng thức ăn
      • Di truyền - Giống vật nuôi
      • Hóa sinh động vật
      • Sinh lý tập tính động vật
      • Sinh học động vật
    • Tổ công tác
      • Văn phòng Khoa
    • Trung tâm
      • Trung tâm NCLN & PTNT
      • Trung tâm Giống vật nuôi CLC
      • Bệnh viện thú y
      • Trung tâm ĐT và NC sinh sản trên chó
    • Phòng thí nghiệm trung tâm
      • Thông tin chung
      • Giới thiệu
      • Đội ngũ nhân sự
      • Cơ sở vật chất
      • Năng lực
      • Định hướng phát triển
      • Các hoạt động
  • ĐÀO TẠO
    • Sơ đồ đào tạo
    • Chương trình đào tạo
      • Đào tạo đại học
        • Ngành Chăn nuôi
        • Ngành Chăn nuôi thú y
        • Danh mục CTĐT
        • Mô tả tóm tắt học phần
        • Poster giới thiệu CTĐT
        • Kế hoạch cải tiến CTĐT sau kiểm định
        • Sổ tay sinh viên
      • Đào tạo thạc sĩ
      • Đào tạo tiến sĩ
    • Sách/Giáo trình/Bài giảng
      • Sách/Giáo trình
      • Bài giảng
    • Thống kê việc làm sv tốt nghiệp
    • Mẫu văn bản đào tạo
  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
  • HỢP TÁC
    • Hợp tác Trong nước
    • Hợp tác Quốc tế
  • TUYỂN SINH
  • AUN-QA
  • VIDEO
  • FACEBOOK
  • LIÊN KẾT
Trang chủ Bài báo công bố Bài báo trong nước
  •   GMT +7

 

TỔNG HỢP BÀI BÁO ĐƯỢC ĐĂNG TRÊN TẠP CHÍ KHOA HỌC TRONG NƯỚC

TT

TÊN BÀI

TÁC GIẢ

NƠI CÔNG BỐ

NĂM CÔNG BỐ

1.

Hơn 100 năm ngành chăn nuôi bò sữa: Những thăng trầm, nhảy vọt và bài toán đặt ra

Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng, Hoàng Kim Giao, Hoàng Thị Thiên Hương

Tuyển tập Toàn cảnh ngành chăn nuôi

2024

2.

Ảnh hưởng của Forceris đến sinh trưởng, tiêu chảy và tỷ lệ mắc cầu trùng của lợn con

Bùi Thị Tố Nga Hà Xuân Bộ

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

3.

Ảnh hưởng của Salbutamol trong khẩu phần ăn đến khối lượng cơ thể, biểu hiện lâm sàng, biến đổi đại thể và vi thể trên chuột thí nghiệm

Bùi Thị Tố Nga Hà Xuân Bộ

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

4.

Năng suất và chất lượng trứng gà Liên Minh mang kiểu gene AA của đa hình G1705A gene Growth hormone

Đỗ Thị Thu Hường, Bùi Hữu Đoàn, Đỗ Đức Lực, Hà Xuân Bộ, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Hoàng Thịnh,

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

5.

Ảnh hưởng của chế phẩm thảo dược Herbal Pro 1A đến sinh trưởng và tiêu chảy của lợn con

Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thái Anh, Lê Ngọc Thanh, Nguyễn Văn Năm, Nguyễn Văn Dũng, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

6.

Khả năng sinh sản của gà Novogen brown nuôi tại Công ty TNHH MTV gà giống Dabaco

Hoàng Anh Tuấn và Nguyễn Thị Phương

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

7.

Lên men lỏng phụ phẩm nông nghiệp làm thức ăn cho lợn theo hướng hữu cơ

Dương Thu Hương, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Vũ Thúy Hằng, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Thị Thu Thủy và Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

8.

Sử dụng thức ăn lên men lỏng trong chăn nuôi lợn Móng Cái thương phẩm theo hướng hữu cơ

Cù Thị Thiên Thu, Dương Thu Hương, Nguyễn Công Oánh, Bùi Quang Tuấn

Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2024

9.

Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm thảo dược (Aerion và Sinea) đến khả năng sinh trưởng của lợn con giai đoạn sau cai sữa đến 90 ngày tuổi

Nguyễn Công Oánh

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2024

10.

Fruit by-products used as pellet ingredients for sustainable ruminant feeding: nutritional properties

Nguyen Thi Vinh1*, Bui Quang Tuan1, Tran Hiep1, Phan Thi Lieu1, Nguyen Sy Thien1, Phung Van Bien1, Nguyen Phuong Anh1, Le Thai Linh1, Tran Dinh Thien1, Bui Huy Doanh1, Nguyen Thi Phuong Giang1, Bui Thi Bich1, Vu Thi Ngan1, Tran Bich Phuong1, Duong Thu Huong1, Nguyen Van Thong1, Pham Kim Dang2 and Nguyen Xuan Trach1

Journal of Animal Husbandry Science and Technics

2024

11.

Effects of nuvivit K supplementation in drinking water on the growth performance of broilers under heat tress condition

Bui Huy Doanh1*, Nguyen Thi Phuong Giang1, Dinh Thi Yen1, Nguyen Hoang Thinh1, Nguyen Van Thong1, Nguyen Thi Kim Phuong2, Tran Luong Nguyen2 and Nguyen Thi Vinh1

Journal of Animal Husbandry Science and Technics

2024

12.

Effects of β-mannanase supplementation with different levels of copra or palm kernel meal on growth performance, and carcass characteristics in growing finishing pigs

Jaehwan Lee1, Minhyuk Jang1, Minsoo Park1, Bui Huy Doanh2, Nguyen Thi Vinh2 and Yoo Yong Kim1*

Journal of Animal Husbandry Science and Technics

2024

13.

EFFECTS OF COMPOUND TRACE MINERALS ON THE GROWTH PERFORMANCE, CARCASS CHARACTERISTICS, AND MEAT QUALITY OF CROSSBRED F1(HO×LP) CHICKENS

Ha Xuan Bo1*, Nguyen Thi Vinh1, Bui Huy Doanh1, Dang Thuy Nhung1 and Do Duc Luc1

Journal of Animal Husbandry Science and Technics

2024

14.

Ảnh hưởng của một số dầu thực vật bổ sung trong khẩu phần ăn đến năng suất và chất lượng trứng của gà đẻ thương phẩm

Nguyễn Công Oánh, Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

15.

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn sinh ra từ nái Durocx(LandracexYorkshire) mắc bệnh dịch tả lợn châu Phi sống sót phối với đực Duroc

Nguyễn Thị Xuân Hồng, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Thị Vinh, Phạm Kim Đăng, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

16.

Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà cáy củm thương phẩm

Nguyễn Thị Phương, Hoàng Anh Tuấn, Vũ Thị Thuý Hằng, Bùi Thị Thơm

Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt nam

2024

17.

Đánh giá đa dạng di truyền tằm dâu bằng trình tự nucleotide gen COI

Nguyễn Thị Nhài, Hồ Việt Đức, Nguyễn Đức Duy, Phạm Thu Giang, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Nhiên, Nguyễn Hữu Đức, Trần Thị Bình Nguyên

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

18.

Chăn nuôi gà công nghiệp - lịch sử phát triển, một số thành tựu và thách thức trong kỷ nguyên mới

Bùi Hữu Đoàn, Hoàng Anh Tuấn, Nguyễn Thị Phương

Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt nam

2024

19.

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn sinh ra từ nái Duroc x (Landrace x Yorkshire) mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi sống sót phối với đực Duroc

Nguyễn Thị Xuân Hồng, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Thị Vinh, Phạm Kim Đăng, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực,

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

20.

Năng suất sinh sản và chất lượng trứng vịt Nà Tấu

Trần Bích Phương, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Thị Phương Giang, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Thị Vinh,

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

21.

Morphorlogical Characteristics and Growth Performance of Hac Phong Chicken

Tran Bich Phuong, Nguyen Thi Phuong Giang, Nguyen Thi Nguyet, Nguyen Van Thong, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Van Duy, Nguyen Dang Cuong, Pham Kim Dang, Nguyen Thi Vinh*

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

22.

Mô hình hoá động thái sinh trưởng để ước tính khối lượng, tăng khối lượng và xác định tuổi giết thịt phù hợp của gà Hắc Phong

Nguyễn Thị Phương Giang, Bùi Huy Doanh, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Thị Vinh, Hà Xuân Bộ*

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

23.

Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà Vạn Linh nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Khánh Toàn, Phạm Văn Sơn, Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2024

24.

Tối ưu phương pháp và xác định hàm lượng các nguyên tố vi lượng sắt, đồng, kẽm trong nguyên liệu và thức ăn chăn nuôi bằng quang phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa

Đặng Thúy Nhung, Bùi Thị Bích, Vũ Việt Anh, Vũ Thị Ngân

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

25.

Association between the MUC4 g.243A>G Polymorphism and Production Performance of Landrace and Yorkshire Pigs in Vietnam

Do Duc Luc, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Do Thi Phuong, Phan Thi Tuoi, Vu Dinh Ton, F. Farnir,

Vietnam Journal Agriculture Science

2023

26.

Sử dụng phương pháp PCR phát hiện một số loại thịt vật nuôi

Nguyễn Thương Thương, Trần Bích Phương, Nguyễn Thái Anh, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

27.

ẢNH HƯỞNG CỦA TẦN SUẤT KHAI THÁC VÀ THỜI GIAN BẢO QUẢN ĐẾN CHẤT LƯỢNG TINH DỊCH GÀ HẮC PHONG

Bùi Huy Doanh, Nguyễn Thị Phương Giang, Đinh Thị Yên, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Thị Phương, Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

28.

Ảnh hưởng của bột thảo dược đến khả năng sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa máu của lợn lai Duroc×(Landrace×Yorkshire) sau cai sữa

Nguyễn Công Oánh, Phạm Kim Đăng, Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2023

29.

Ảnh hưởng của tuổi giết thịt đến năng suất thân thịt và chất lượng thịt của gà Ri lai [Ri × (Ri × Lương Phượng)] nuôi bằng khẩu phần bổ sung thảo dược

Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Thương Thương, Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNN Việt Nam

2023

30.

Mô hình hoá động thái năng suất trứng cộng dồn của gà Mía bằng hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ, Hoàng Anh Tuấn, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

31.

Hematological and biochemical characteristics of Vietnamese ducks

Tran Bich Phuong, Nguyen Thi Phuong Giang, Nguyen Thi Nguyet, Nguyen Van Thong, Nguyen Hoang Thinh, Ha Xuan Bo, Do Duc Luc, Nguyen Van Duy, Nguyen Dang Cuong, Pham Kim Dang, Nguyen Thi Vinh

Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam

2023

32.

ẢNH HƯỞNG CỦA NANOCURCUMIN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG, CHẤT LƯỢNG THỊT VÀ SINH LÝ MÁU GÀ ROSS 308

Bùi Huy Doanh, Đinh Thị Yên, Phạm Thị Thu Hà, Nguyễn Thị Châu Giang, Lưu Hải Long, Lưu Hải Lân, Lưu Hải Minh, Đặng Thái Hai, Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

33.

Đa hình gen hormone sinh trưởng, thụ thể hormone sinh trưởng và mối liên kết với khối lượng cơ thể của gà Liên Minh

Đỗ Thị Thu Hường, Nguyễn Thái Anh,Nguyễn Thị Vinh, Đỗ Đức Lực, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

34.

Hiện trạng sử dụng và hoạt tính sinh học của thảo dược dùng nuôi lợn ở miền Bắc Việt Nam

Nguyễn Công Oánh, Đoàn Thị Thúy Ái, Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam

2023

35.

Ứng dụng quy luật hiệu suất giảm dần trong phát triển chăn nuôi bền vững - Bài tổng quan

Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

36.

Từ phúc lợi động vật tới một phúc lợi: tiếp cận tổng thể đảm bảo cho phát triển chăn nuôi bền vững

Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn, Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

37.

ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH, KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ NĂNG SUẤT THỊT CỦA GÀ VẠN LINH

Dương Thu Hương, Nguyễn Thị Châu Giang, Nguyễn Văn Thông, Nguyễn Khánh Toàn, Đặng Thuý Nhung, Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

38.

Ảnh hưởng của đa hình gen PIT1, H-FABP, PIK3C3 và CAST đến năng suất thân thịt, chất lượng thịt của lợn Ỉ

Phan Thị Tươi, Trần Xuân Mạnh, Nguyễn Văn Hùng, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Hoàng Thịnh, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

39.

Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt gà Tiên Yên nuôi bằng khẩu phần ăn tự phối trộn từ 13 tuần tuổi đến xuất bán

Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Vũ Quỳnh Hương, Nguyễn Thị Nga, Bùi Thị Kim Oanh, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2023

40.

EFFECTS OF MICROBIAL INOCULANT ON CHEMICAL COMPOSITIONS AND IN VITRO DIGESTIBILITY OF ELEPHANT GRASS-BASED SILAGE

Nguyen Thi Thanh Loi, Vu Thi Hanh Nguyen, Pham Quynh Anh, Quach Ngoc Tung, Tran Hiep, Nguyen Thi Thu An, Chu Hoang Ha, Phi Quyet Tien

Vietnam Journal of Biotechnology

2023

41.

Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả động thái thay đổi năng suất và chất lượng theo tuổi tái sinh để xác định thời gian thu cắt thích hợp cho giống cỏ Mombasa (Panicum mãimum cv. Mombasa) tại Nghĩa Đàn, Nghệ An

Hồ Thị Hòa, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học và Công nghệ chăn nuôi

2023

42.

BỔ SUNG CHẾ PHẨM CHOLINE VÀO KHẨU PHẦN ĂN CỦA GÀ ĐẺ TRỨNG THƯƠNG PHẨM

Đặng Thúy Nhung, Hán Quang Hạnh, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Xuân Lới và Đặng Vũ Hòa

Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2023

43.

Đánh giá thực trạng nguồn nhân lực, tình hình chăn nuôi và vệ sinh phòng bệnh tại các trang trại chăn nuôi lợn quy mô vừa và nhỏ tại Thái Bình

Phạm Hồng Trang, Nguyễn Thị Minh Phương, Vũ Đức Hạnh, Trịnh Đình Thâu, Nguyễn Bá Hiếu, Nguyễn Đức Thiết, Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Tiến Đạt, Nguyễn Quỳnh Anh, Dương Hồng Quảng, Nguyễn Thị Tuyết Nhung, Hà Xuân Bộ, Phạm Thành Nhương, Phạm Văn Lý, Hoàng Thị Miền, Phạm Xuân Thảo, Lại Thị Lan Hương.

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y

2023

44.

Ảnh hưởng của chế phẩm dược liệu Ji Kang Ning vào khẩu phần gà lai Mía x Lương Phượng nuôi thịt

Nguyễn Văn Lới, Đặng Vũ Hoà, Nguyễn Thị Thanh Hải, Hà Xuân Bộ,

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2023

45.

Năng suất thân thịt và chất lượng thịt của lợn lai giữa đực Duroc và nái Duroc x(Landrace x Yorkshire) mắc bệnh dịch tả lợn Châu Phi sống sót

Nguyễn Thị Xuân Hồng, Hà Xuân Bộ, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Chí Thành, Phan Thị Liễu, Trịnh Thế Hưng, Nguyễn Thái Anh, Nguyễn Thị Châu Giang, Vũ Đình Tôn, Đỗ Đức Lực,

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2023

46.

Khả năng sản xuất, chất lượng và hàm lượng một số axit amin trong thịt của gà Liên Minh

Đỗ Thị Thu Hường1, Nguyễn Văn Lưu1, Trần Thị Bình Nguyên2, Đặng Hồng Quyên1, Nguyễn Thị Chinh1, Bùi Hữu Đoàn2 và Nguyễn Hoàng Thịnh2*

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2023

47.

Ảnh hưởng của bột thảo dược đến khả năng sinh trưởng và một số chỉ tiêu sinh lý sinh hóa máu của lợn lai Duroc×(Landrace×Yorkshire) sau cai sữa

Nguyễn Công Oánh, Phạm Kim Đăng, Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2023

48.

Mô hình hoá tỷ lệ đẻ trứng của gà Mía bằng sáu hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ, Hoàng Anh Tuấn, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2023

49.

Ảnh hưởng của tỷ lệ thức ăn tinh và thô trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng của đà điểu giai đoạn từ 4 đến 12 tháng tuổi

Nguyễn Thị Hoà, Quách Minh Chiến, Nguyễn Thành Công, Đặng Vũ Hoà, Đặng Thuý Nhung, Đỗ Đức Lực, Hà Xuân Bộ

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2023

50.

Effect of Meattide on production and its optimal supplementation in diet for Duroc x F1(Landrace x Yorkshire) fattening pigs

Do Duc Luc, Duong Van Toi, Le Van Khoa, Do Thi Phuong, Ha Xuan Bo

Journal of Animal Husbandry and Technics - Animal Husbandry Association of Vietnam

2023

51.

Bổ sung chế phẩm Choline vào khẩu phần ăn của gà đẻ trứng thương phẩm

Đặng Thúy Nhung, Hán Quang Hạnh, Bùi Trần Anh Đào, Nguyễn Xuân Lới, và Đặng Vũ Hòa

Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi

2023

52.

Thực trạng và hiệu quả kinh tế chăn nuôi gà Lạc Thủy thương phẩm lấy thịt tại xã Vĩnh Tiến và vùng lân cận thuộc huyện Kim Bôi, Hòa Bình

Đặng Thúy Nhung , Nguyễn Thị Hương, Đặng Vũ Hòa và Hán Quang Hạnh

Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi

2023

53.

Growth performance of Lien Minh chicken with AA genotype of G1705A polymorphism in GH gene

Do Thi Thu Huong, Nguyen Thai Anh, Tran Thi Binh Nguyen, Nguyen Thi Vinh, Nguyen Thi Chau Giang, Do Duc Luc, Hoang Anh Tuan, Pham Kim Dang, Bui Huu Doan and Nguyen Hoang Thinh

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics (JAHST)

2023

54.

Mô tả năng suất trứng cộng dồn của gà D310 và Isa Brown bằng một số hàm sinh trưởng

Hà Xuân Bộ, Lê Việt Phương, Đỗ Đức Lực

Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

55.

Mô hình hoá tỷ lệ đẻ trứng của gà Isa Brown bằng một số hàm hồi quy phi tuyến tính

Hà Xuân Bộ, Lê Việt Phương, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

56.

THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ VÙNG TÂY NGUYÊN

Nguyễn Thị Phương , Nguyễn Văn Duy1, Nguyễn Đình Tiến1, Nguyễn Đức Điện2 và Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

57.

Đánh giá thực trạng và thử nghiệm biện pháp nhằm nâng cao năng suất sinh sản của chuột lang (Cavia Porcellus) nuôi tại Viện kiểm định sinh phẩm quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế

Trần Thị Hương Thơm, Nguyễn Bá Mùi, Đoàn Hữu Thiển, Nguyễn Chí Hiếu, Hán Quang Hạnh, Quách Thu Thảo

Journal of Control Vaccine and Biologicals

2022

58.

Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm

Trần Thị Hương Thơm, Nguyễn Bá Mùi, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu và Đoàn Hữu Thiển

Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi

2022

59.

THE MORPHOLOGICAL CHARACTERISTICS AND REPRODUCTIVE PERFORMANCE OF LANG DONG KHE PIG IN CAO BANG PROVINCE

Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Huyen, Hoang Thi Hieu, Nguyen Van Trung, Do Duc Luc and Nguyen Hoang Thinh

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2022

60.

Polymorphisms of candidate genes related to growth rate and meat quality in Vietnamese native fatty pig breed "I"

Phan Thi Tuoi, Nguyen Thai Anh, Ha Xuan Bo, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Nguyen Hoang Thinh, Do Duc Luc,

Journal of Animal Husbandry and Technics - Animal Husbandry Association of Vietnam

2022

61.

MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ SINH LÝ SINH DỤC CỦA CHUỘT LANG (Cavia porcellus) NUÔI LÀM ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM

Trần Thị Hương Thơm *, Nguyễn Bá Mùi2, Hán Quang Hạnh2, Nguyễn Chí Hiếu1 và Đoàn Hữu Thiển1,

Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

62.

ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ THỬ NGHIỆM BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA CHUỘT LANG (CAVIA PORCELLUS) NUÔI TẠI VIỆN KIỂM ĐỊNH QUỐC GIA VẮC XIN VÀ SINH PHẨM Y TẾ

Tran Thi Huong Thom1*, Nguyen Ba Mui2, Doan Huu Thien1, Nguyen Chi Hieu1, Han Quang Hanh2, Quach Thu Thao

Journal of Control Vaccines and Biologicals, Vol.2, No.2 (2022)

2022

63.

NONLINEAR GROWTH MODELS FOR INDIGENOUS VIETNAMESE RI CHICKEN

H. X. Bo,, D. V. Hoa, D. T. Nhung, D. T. Hue, and D. D. Luc

Journal of Animal & Plant Sciences

2022

64.

The morphological characteristics and reproductive performance of Lang Dong Khe pig in Cao Bang province

Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Huyen, Hoang Thi Hieu, Nguyen Van Trung, Do Duc Luc and Nguyen Hoang Thinh

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2022

65.

Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm max2slive vào khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt lợn

Nguyễn Công Oánh, Phạm Thị Mai Hiên và Phạm Kim Đăng

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2022

66.

Ảnh hưởng của phương pháp hạ nhiệt đến chất lượng tinh dịch lợn bảo quản ở nhiệt độ thấp

Bùi Huy Doanh , Đinh Thị Yên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Ngọc Kiên, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Đặng Thái Hải, Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

67.

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai F1 (Rừng x Meishan)

Hà Xuân Bộ, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

68.

Xác định tỷ lệ lysine tiêu hóa/năng lượng trao đổi thích hợp trong khẩu phần

Nguyễn Đình Tường1, Phạm Kim Đăng2, Trần Hiệp2, Trần Thị Bích Ngọc3*

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

69.

Ảnh hưởng bột nghệ trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng và miễn dịch của lợn con sau cai sữa

Cù Thị Thiên Thu*, Đàm Thị Dung

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

70.

Hiện trạng và giải pháp phát triển cá nước lạnh tại tây nguyên

Vũ Đình Tôn

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

71.

Đặc điểm sinh học, giá trị dinh dưỡng, phương pháp thu hoạch, chế biến và sử dụng một số loài giun đất làm thức ăn chăn nuôi

Hán Quang Hạnh*, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

72.

Sử dụng côn trùng làm thức ăn chăn nuôi: Xu hướng và triển vọng

Đặng Thúy Nhung*, Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

73.

Chất lượng tinh dịch và sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường bảo quản tinh dịch lợn không chứa kháng sinh ở nhiệt độ thấp

Bùi Huy Doanh

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2021

74.

Năng suất sinh sản của lợn nái rừng nuôi bán thâm canh

Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Hồng Hiển

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2021

75.

Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt

Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ, Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

76.

Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía

Hoàng Anh Tuấn1, Nguyễn Hoàng Thịnh1, Phạm Kim Đăng1 và Bùi Hữu Đoàn1*

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

77.

Khả năng phát hiện của que thử nhanh vnua-bqt để chẩn đoán có thai sớm ở bò sữa

Nguyễn Thị Hải1, Nguyễn Hoàng Thịnh2, Bùi Huy Doanh2, Phạm Thị Kim Anh3 và Phạm Kim Đăng2*

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

78.

Năng suất sinh sản gà Lạc Thủy nuôi bán thâm canh

Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Châu Giang

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

79.

Đánh giá hiệu quả mô hình chăn nuôi lợn thịt trên chuồng nuôi tiết kiệm nước trong nông hộ

Nguyễn Thế Hinh và Bùi Hữu Đoàn.

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

80.

Mức năng lượng trao đổi và protein thích hợp trong khẩu phần lợn nái và lợn Hương nuôi thịt

Đặng Thúy Nhung.

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

81.

Năng suất sinh sản của gà Ri Lạc Sơn nuôi bán chăn thả

Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Phuong Giang và Bùi Hữu Đoàn

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2021

82.

Một số đặc điểm dịch tễ và triệu chứng lâm sàng của bệnh giảm bạch cầu truyền nhiễm trên mèo tại địa bàn Hà Nội

Hà Xuân Bộ

Tạp chí KHKT Thú y

2021

83.

Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của gà lai Hồ × Lương Phượng

Hà Xuân Bộ *, Lê Việt Hà và Đặng Thuý Nhung1

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2021

84.

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của gà Ri nuôi công nghiệp tại Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An

Hà Xuân Bộ *, Nguyễn Trọng Bốn và Đặng Thuý Nhung1

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2021

85.

Tình hình chăn nuôi và thực trạng phúc lợi động vật của gà tại tỉnh Hải Dương

1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2020

86.

Nghiên cứu các mức năng lượng và protein trong khẩu phần ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (tmr) cho bê lai f1 (bbb ´ lai sind) giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi

1. Cù Thị Thiên Thu 2. Đặng Thái Hải 3. Bùi Quang Tuấn

Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi

2020

87.

Ảnh hưởng của áp dụng thực hành vệ sinh tốt trong giết mổ đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

88.

Thực trạng chăn nuôi và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

89.

Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Nguyễn Thị Phương Giang

KHKT Chăn nuôi

2020

90.

Chuẩn hóa định lượng hai nguyên tố kim loại nặng As và Hg trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau hydrua hóa

1. Đặng Thúy Nhung

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,

2020

91.

BỔ SUNG CHẾ PHẨM PROBIOTIC VÀ CHẤT CHIẾT XUẤT THẢO DƯỢC VÀO KHẨU PHẦN ĂN LỢN CON

1. Đặng Thúy Nhung

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,

2020

92.

BỔ SUNG PROBIOTIC VÀO KHẨU PHẦN ĂN GÀ ĐẺ TRỨNG THƯƠNG PHẨM

1. Đặng Thúy Nhung

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,

2020

93.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang

KHKT Chăn nuôi

2020

94.

SỬ DỤNG VỎ CHANH LEO, LÕI NGÔ TRONG HỖN HỢP THỨC ĂN LÊN MEN CHO BÒ TIẾT SỮA TẠI SƠN LA

1. Bùi Quang Tuấn 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Hùng Sơn

Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi

2020

95.

Tiềm năng sử dụng vỏ chanh leo làm thức ăn cho gia súc nhai lại

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Nguyễn Hùng Sơn 4. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học và Công nghệ chăn nuôi

2020

96.

Chế biến bã mía, lõi ngô làm thức ăn cho gia súc nhai lại

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Bùi Quang Tuấn

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

97.

CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN LÊN MEN LỎNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn

Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam

2020

98.

KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA BÒ CÁI F1 (BBB × LAI SIND) VÀ SINH TRƯỞNG CỦA BÊ F2 (3/4 BBB) NUÔI TẠI BA VÌ, HÀ NỘI

1. Nguyễn Thị Nguyệt 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Dương Thu Hương

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

99.

Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của lợn Pietrain kháng stress

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam

2020

100.

Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x Lai Sind)

1. Nguyễn Thị Vinh 2. Dương Thu Hương 3. Trần Bích Phương 4. Hà Xuân Bộ 5. Đỗ Đức Lực 6. Nguyễn Thị Nguyệt

Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

101.

HÀM LƯỢNG PROGESTERONE TRONG MÁU VÀ SỮA CỦA BÒ SỮA HOLSTEIN NUÔI TẠI MỘT SỐ TỈNH Ở VIỆTNAM

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Hoàng Thịnh

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 12(261), 43-48

2020

102.

Ảnh hưởng của bổ sung phụ phẩm chè xanh đến tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của khẩu phần trong môi trường dạ cỏ

1. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X

2020

103.

Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò

1. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi - ISSN: 1859-0802

2020

104.

Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí

mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được

bổ sung chế phẩm Green Cattle

1. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X

2020

105.

Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông

1. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004

2020

106.

Công nghệ cao – Nền tảng chăn nuôi thông minh

1. Nguyễn Xuân Trạch

Người Chăn nuôi

2020

107.

NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI MỘT SỐ CHỈ TIÊU HUYẾT HỌC Ở VỊT CON BỊ NHIỄM ĐỘC AFLATOXIN B1

1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải

TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI

2020

108.

Chất lượng tinh dịch của lợn đực Landrace, Yorkshrie và PiDu nuôi tại Công ty Cổ phần Giống chăn nuôi Thái Bình

1. Đặng Thái Hải 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Đinh Thị Yên 4. Bùi Huy Doanh

TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI

2020

109.

Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh

1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Xuân 3. Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

110.

Khả năng sản xuất thịt của gà Bang Trới

1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2020

111.

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

112.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Yên

Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

113.

Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà mái Đông

Tảo và F1(Đông Tảo x Lương Phượng)

Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Chí Thành, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

114.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Tre

Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

115.

Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (Eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh

Hán Quang Hạnh, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

116.

Ảnh hưởng của đệm lót chuồng lên men vi sinh vật và giàn đậu đến một số chỉ tiêu phúc lợi và khả năng sinh trưởng của gà thịt lông màu

Nguyễn Công Oánh, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Thị Phương, Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

117.

Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của

lợn Pietrain kháng stress

Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

118.

Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của

bò lai F1 (BBB x Lai Sind)

Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

119.

Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire nguồng gốc Đan Mạch nuôi tại Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao, Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2020

120.

Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Đan Mạch

Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2020

121.

Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp qua ba thế hệ nuôi tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thuỵ Phương

Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2020

122.

Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp

Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam

2020

123.

Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Phá

Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Viện Chăn nuôi

2020

124.

Sự biến đổi một số chỉ tiêu huyết học ở vịt con bị nhiễm độc Aflatoxin B1

Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Đặng Thái Hải

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2020

125.

Nghiên cứu xây dựng công thức phối trộn khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh (TMR) cho bò lai (♂BBB × ♀LAI SIND) sinh trưởng giai đoạn 13-18 tháng tuổi GIAI ĐOẠN 13-18 THÁNG TUỔI

Cù Thị Thiên Thu
Đặng Thái Hải
Bùi Quang Tuấn

Tạp chí KH công nghệ chăn nuôi

2020

126.

Tiềm năng sử dụng vỏ chanh leo làm thức ăn cho gia súc nhai lại

Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi - ISSN: 1859-0802

2020

127.

Chế biến bã mía, lõi ngô làm thức ăn cho gia súc nhai lại

Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X

2020

128.

Ảnh hưởng của bổ sung phụ phẩm chè xanh đến tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của khẩu phần trong môi trường dạ cỏ

Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X

2020

129.

Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò

Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi -

2020

130.

Sử dụng vỏ chanh leo, lõi ngô, bã mía trong hỗn hợp thức ăn lên men cho bò cái tơ sinh trưởng tại Mộc Châu - Sơn La

Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Hùng Sơn

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004

2020

131.

Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được bổ sung chế phẩm Green Cattle

Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X

2020

132.

Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông

Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004

2020

133.

Dịch tả lợn châu phi ở châu Mỹ hoàn toàn không phải là khoa học viễn tưởng

Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 4(256), 99-102

2020

134.

ẢNH HƯỞNG BỘT NGHỆ TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ MIỄN DỊCH CỦA LỢN CON SAU CAI SỮA

Cù Thị Thiên Thu

Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004

2020

135.

Thực trạng chăn nuôi và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng

Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

136.

Nền tảng chăn nuôi thông minh

Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Người chăn nuôi

2020

137.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng

thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ

Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

138.

Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn

Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Phương Giang

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

139.

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới

Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh

Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004

2020

140.

Quy trình ấp trứng nhân tạo hoàn thiện đã nâng cao năng

suất sinh sản của chim bồ câu Pháp

Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn

Tạp chí KHKT chăn nuôi

2020

141.

Ảnh hưởng của khẩu phần ăn giàu protein đến khả năng gây

bệnh của ba loài BRACHYSPIRA dung huyết yếu ở lợn

Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 888-898

2020

142.

Hiệu quả của mô hình chăn nuôi lợn nái chửa theo nhóm trong chuồng nuôi hiện đại

Bùi Hữu Đoàn

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2020

143.

Sử dụng phân lợn ép để thay thế than bùn trong sản xuất phân bón hữu cơ quy mô công nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường

Bùi Hữu Đoàn

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2020

144.

Đánh giá tính cân bằng và khả năng phát triển quy mô

đàn đại gia súc trên cơ sở các nguồn cung cấp thức ăn

thô tại chỗ ở Gia Lai

Bùi Quang Tuấn

Tạp chí KHCN Chăn nuôi

2020

145.

Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon

5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà

đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía

1. Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2019

146.

BỔ SUNG CHẾ PHẨM THẢO DƯỢC VÀO KHẨU PHẦN ĂN CHO LỢN THỊT

1. Đặng Thúy Nhung 2. Bùi Văn Định

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2019

147.

Determination of Optimal Levels of Energy, Protein, and Fiber in the Diets of New Zealand White Growing Rabbits Based on Nutrient-Response Models.

1. Trần Hiệp

VJAS 2019;

2019

148.

Ảnh hưởng của cỏ Voi (Pennisetum purpureum),

Xuyến chi (Bidens pilosa), Zuri (Brachiaria ruziziensis),

Keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến

thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen

1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2019

149.

Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng,

kẽm và selen đến chỉ số sinh lý, sinh hóa máu gà LV thương phẩm

1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Bá Mùi

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2019

150.

Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái,

đực Landrace, Yorkshire

1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2019

151.

Đa hình gen MC4R và PIT1 ở quần thể lợn Duroc

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2019

152.

Khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của lợn thịt

được nuôi bằng khẩu phần thức ăn tự phối trộn

1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương

Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2019

153.

TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN TỰ

PHỐI TRỘN TRONG CÁC CƠ SỞ CHĂN NUÔI TẠI

HUYỆN CẨM GIÀNG TỈNH HẢI DƯƠNG

1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương

Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2019

154.

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

155.

So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành

thục trứng lợn in vitro

1. Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

156.

Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của

vịt trời (anas supercillosa)

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Phan Xuân Hảo 5. Nguyễn Thị Châu Giang 6. Trần Bích Phương

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

157.

ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T

CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA

VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

158.

Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của

thỏ New Zealand nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện

Ninh Giang, tỉnh Hải Dương

1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

159.

Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement

for compound feed in the diet on feed utilization and

growth performance of New Zealand rabbits

1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

160.

Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa)

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Trần Bích Phương

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

161.

Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi

(Bidens pilosa), ruzi (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen

1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

162.

Ảnh hưởng của áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi lợn đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn

1. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

163.

Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng.

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

164.

Thực trạng vệ sinh tại các cơ sở giết mổ lợn của tỉnh Lâm Đồng

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

165.

Vệ sinh an toàn thực phẩm trong hệ thống phân phối thịt lợn tại tỉnh Lâm Đồng

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

166.

Năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace × Yorkshire) với đực Duroc và (Piétrain × Duroc)

1. Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

167.

Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh lâm đồng

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

168.

Làm giàu protein của bã sắn bằng đường hóa và lên men đồng thời

1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

169.

Thực trang vệ sinh tại các cơ sở giết mổ của tỉnh Lâm Đồng

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

170.

SỬ DỤNG THỨC ĂN XANH LÊN MEN LỎNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN THỊT.

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí KH cấp Trường

2018

171.

LÀM GIÀU PROTEIN CỦA BÃ SẮN BẰNG ĐƯỜNG HÓA VÀ LÊN MEN ĐỒNG THỜI.

1. Dương Thu Hương 2. Trần Hiệp 3. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2018

172.

PHÂN TÍCH SỰ SAI KHÁC DI TRUYỀN CỦA VỊT CỔ LŨNG VỚI MỘT SỐ GIỐNG VỊT NỘI BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ SSR

1. Nguyễn Bá Mùi

Tạp chí KH cấp Ngành

2018

173.

ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA VỊT LAI BROILER F1(SÍN CHÉNG X SUPER M3)

1. Bùi Văn Đoàn 2. Hoàng Anh Tuấn 3. Nguyễn Hoàng Thịnh

KHKT Chăn nuôi

2017

174.

Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

175.

Năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Taiwanese Napier nhập từ Thái Lan trồng tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam

1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Nguyễn Thị Hằng (TY) 5. Bùi Quang Tuấn 6. Nguyễn Thị Hòa Bình

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2017

176.

ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS

1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Vũ Đình Tôn 5. Hà Xuân Bộ

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2017

177.

Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại Công ty CP Giống Thái Bình

1. Phan Xuân Hảo 2. Đinh Văn Chỉnh

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

178.

Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả

1. Trần Bích Phương 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Bùi Văn Đoàn 4. Phạm Kim Đăng 5. Nguyễn Thị Phương Giang

Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi

2017

179.

Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt, tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

180.

Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

181.

Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của tổ hợp lai giữa nái F1(Yorkshire x Meishan) phối với đực PiDu có thành phần di truyền khác nhau

1. Lê Hữu Hiếu 2. Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

182.

Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà H’Mông nuôi theo phương thức công nghiệp

1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Văn Duy 3. Nguyễn Thị Phương

Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Năm

2017

183.

Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi nhóm và nuôi cũi đến tập tính của lợn cái

1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KH KT Chăn nuôi

2017

184.

Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi theo nhóm và chuồng nuôi theo cũi cá thể đến nồng độ cortisol trong nước bọt của lợn nái hậu bị

1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi

2017

185.

Sử dụng độn lót nền chuồng lên men vi sinh vật trong chăn nuôi lợn thịt

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Phạm Kim Đăng 3. Trần Hiệp

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

186.

Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của dê nuôi tại tỉnh Bắc Cạn

1. Nguyễn Bá Mùi 2. Nguyễn Bá Hiếu

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2017

187.

CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA MỘT CHẾ PHẨM PROBIOTIC

1. Phạm Kim Đăng

Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi

2017

188.

TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC BỔ SUNG RƠM LÚA CHẾ BIẾN TRONG THỨC ĂN VỖ BÉO BÒ THỊT Ở SƠN LA

1. Phạm Kim Đăng

Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2017

189.

SỬ DỤNG NGUỒN PHỤ PHẨM SẴN CÓ BỔ SUNG DINH DƯỡNG ĐỂ NUÔI BÒ VÀNG ĐỊA PHƯƠNG LẤY THỊT TẠI NÔNG HỘ Ở SƠN LA

1. Phạm Kim Đăng

Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2017

190.

NH HƯ NG C A PROBIOTIC BACILLUS D NG B O TỬ CHỊU NHIỆT Đ N SINH TRƯ NG, MỘT SỐ VI KHUẨN V H NH TH I VI THỂ BIỂU MÔ ĐƯỜNG RUỘT G ROSS 308

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Tiếp 3. Trần Minh Hải

Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2017

191.

Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà Đông Tảo

1. Đỗ Thị Huế 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Xuân 4. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam

2017

192.

Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối lượng kết thúc và tính biệt

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

193.

Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs

1. Nguyễn Thị Vinh 2. Hà Xuân Bộ 3. Đỗ Đức Lực 4. Nguyễn Hoàng Thịnh 5. Vũ Đình Tôn

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2017

194.

Ảnh hưởng của lớp độn lót nền chuồng lên men đến sinh trưởng của lợn thịt trong mùa hè

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Trần Hiệp

Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 224

2017

195.

Chất lượng và sự biến đổi của hệ vi sinh vật trong cây ngô ủ chua

1. Trần Hiệp 2. Lê Việt Phương 3. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222

2017

196.

Application of Near Infrared Reflectance Spectroscopy (NIRS) to develop prediction models for feed intake of dairy cows based on animal factors and faecal spectra

1. Trần Hiệp

J. Animal Husbandry Sciences and Technics,223 (8-2017): 24-29

2017

197.

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Probiotics và axits hữu cơ đến sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn và khả năng cho thịt ở lợn lai thương phẩm

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222

2017

198.

Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đển năng suất và phát thải mêtan trên bò tiết sữa. .

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2017

199.

Development of Dry Matter Intake and Milk Yield prediction models for dairy cows based on animal factors and fecal Near Infrared Reflectance spectra.

1. Trần Hiệp

J. Animal Husbandry Sciences and Technics, 223 (8-2017): 47-53.

2017

200.

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Green Cattle đến năng suất chăn nuôi bò tiết sữa.

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – .

2017

201.

NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN LANDRACE VÀ YORKSHIRE

1. Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

202.

Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa

1. Đỗ Đức Lực 2. Phan Xuân Hảo

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam

2017

203.

Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn

1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Thị Châu Giang

Kỷ yếu Hội nghị khoa học Chăn nuôi - thú y toàn quốc 2017

2017

204.

Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến một số chỉ tieu đánh giá chất lượng phúc lợi của lợn nái hậu bị và nái mang thai

1. Vũ Đình Tôn 2. Hán Quang Hạnh 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Phương Giang

Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam

2017

205.

Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung Ractopamine, Salbutamol trong thức ăn chăn nuôi đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ tồn dư của chúng trong một số mô lợn giai đoạn vỗ béo.

1. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam

2017

206.

Phân lập và chọn lọc chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae sử dụng để lên men thức ăn giàu tinh bột trong chăn nuôi lợn

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn

2017

207.

Evaluation of viability and properties of some Lactobacillus strains as a starter culture using in silage during storage conditions.

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2017

208.

Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone

1. Phạm Kim Đăng 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Nguyễn Bá Mùi 4. Lê Văn Phan 5. Nguyễn Thị Phương Giang 6. Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam

2017

209.

Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không có sân

1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang 4. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHKT Chăn nuôi

2017

210.

Dietary supplementation of oil and non-protein nitrogen to mitigate methane emissions from growing cattle

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Phạm Kim Đăng 4. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học và phát triển

2016

211.

Review: Physiological characteristics, nutrition requirements and some noticeable points when feeding beef cows

1. Nguyễn Ngọc Bằng 2. Trần Hiệp 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Dương Huyền 5. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 130-142.

2016

212.

Ảnh hưởng của mức ăn khác nhau trong khẩu phần ăn của bò đang tiết sữa đến lượng thức ăn ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng

Tạp chí Khoa học Công nghệ số 59: 71-82.

2016

213.

Ảnh hưởng của việc bổ sung dầu bông đến lượng thu nhận, năng suất và phát thải metan từ dạ cỏ bò đang tiết sữa

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Nguyễn Xuân Trạch

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207: 48-55.

2016

214.

Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật của lợn sinh trưởng

1. Phạm Kim Đăng 2. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Sô 205: 37-42.

2016

215.

Ảnh hưởng của bổ sung dầu bông đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa

1. Trần Hiệp 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 14 (1): 28-35.

2016

216.

Tuổi và mùa vụ ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng tinh dịch lợn Landrace, Yorkshire và Duroc

1. Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi Số 205, trang: 57-62

2016

217.

Chăn nuôi gà Đông Tảo tại các nông hộ huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên

1. Đỗ Thị Huế 2. Đặng Vũ Bình 3. Vũ Đình Tôn

Tạp chí KHKT Chăn nuôi "Số 203 Trang 36-43"

2016

218.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ

1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Phạm Kim Đăng 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Bùi Văn Đoàn

Tạp chí khoa học và phát triển tập 14; số 1; page: 9 - 20

2016

219.

Phúc lợi động vật ở lợn nái: Một số thành tựu của các nước phát triển và xu hướng ở Việt Nam

1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207, tháng 6/2016

2016

220.

Năng suất và chất lượng thịt của con lai giữa lợn đực rừng với cái Mường Lay và Bản nuôi tại nông hộ tỉnh Điện Biên

1. Phan Xuân Hảo

"Tạp chí Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi " Số 4(205), 13 - 18.

2016

221.

Bổ sung chất chiết có nguồn gốc thực vật dưới dạng chế phẩm Phyoson vào khẩu phần gà mái đẻ.

1. Đặng Thúy Nhung

Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 4, trang 19 - 23

2016

222.

Bổ sung dầu thực vật dưới dạng chế phẩm Oligo Esential vào khẩu phần gà mái đẻ trứng thương phẩm Isa Brown

1. Đặng Thúy Nhung

Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 6, trang 19 - 23

2016

223.

Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Pennisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa thức ăn và chuyển hóa nitơ trên dê

1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh

Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 14, số 1: 46-53

2016

224.

Đánh giá tiềm năng bã rượu làm thức ăn chăn nuôi lợn nông hộ tại ba tỉnh phía Bắc

1. Phạm Kim Đăng 2. Vũ Đình Tôn

Tạp chí Khoa học và Phát triển Tãp 14, Số 1: 36-45.

2016

225.

Effect of fibre level and fibre source on nitrogen and phosphorus excretion, and hydrogen sulphide, ammonia and greenhouse gas emissions from pig slurry

1. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 119-129.

2016

226.

Đánh giá tiềm năng sử dụng phụ phẩm ngành rượu cồn để sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt nam

1. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 14, số 3: 392-399.

2016

227.

Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative Piétrain pig in Northern Vietnam

1. Đỗ Đức Lực 2. Hà Xuân Bộ

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2016

228.

Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh Binh Province

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2016

229.

Prediction of methane emissions from dairy cow in tropical countries based on fecal near infrared reflectance spectroscopy

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Ngọc Bằng 4. Phạm Kim Đăng

Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics

2016

230.

Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Penisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa tức ăn và chuyển hóa ni tơ trên dê

1. Đặng Thái Hải

Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

2016

231.

ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ

1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh

Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam

2016

232.

Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con

1. Đặng Thúy Nhung

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2016

233.

Nhu cầu năng lượng duy trì của bò thịt lai Việt Nam

1. Bùi Quang Tuấn

Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi

2016

234.

Ảnh hưởng của mùa vụ và lứa đẻ đến năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace phối với đực giống Yorkshire và lợn nái Yorkshire phối với đực giống Landrace

1. Nguyễn Thị Xuân 2. Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi

2016

235.

Sử dụng bột rong Mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho gà đẻ trứng

1. Lê Việt Phương

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2016

236.

Sử dụng bột rong mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho lợn thịt giai đoạn 35-84 ngày tuổi

1. Lê Việt Phương

Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2016

237.

Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and Yorkshire sows

1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Hà Xuân Bộ 5. Vũ Đình Tôn

International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016

2016

238.

Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and weaning of Yorkshire piglets

1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Hà Xuân Bộ 4. Vũ Đình Tôn

International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016

2016

239.

Ảnh hưởng của Probiotic Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến năng suất, vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà thịt lông màu

1. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi

2016

240.

Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm năng cao khả năng sinh sản của đại gia súc

1. Sử Thanh Long

Tạp chí KH quốc tế (khác)

2016

241.

Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò

1. Giang Hoàng Hà

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

242.

Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện gia bình, tỉnh bắc ninh, và thử nghiệm điều trị

1. Đinh Thị Yên

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

243.

Ảnh hưởng của bổ sung tannin trong chè xanh đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa

1. Trần Hiệp

 

2016

244.

Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ voi và cây lạc dại khô trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn, chuyển hóa nitơ và dẫn xuất purine trong nước tiểu của dê

1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Bùi Quang Tuấn 5. Nguyễn Thị Hòa Bình

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

245.

Đánh giá chất lượng và hệ vi sinh vật trong cỏ voi ủ chua

1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

246.

Ảnh hưởng của việc bổ sung tanin từ bột chè xanh (Camellia sinensis) đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt

1. Trần Hiệp

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

247.

Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Đông Tảo

1. Đào Thị Hiệp 2. Vũ Đình Tôn

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2016

248.

Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi đến nồng độ cortisol của lợn cái hậu bị nuôi theo nhóm

1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

249.

Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh và thử nghiệm điều trị.

1. Đinh Thị Yên

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2016

250.

KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ RI VÀ CON LAI (RI-SASSO-LƯƠNG PHƯỢNG) NUÔI TẠI AN DƯƠNG, HẢI PHÒNG

1. Nguyễn Bá Mùi 2. Phạm Kim Đăng

Tạp chí KHNNVN (Học viện)

2016

251.

Welfare Quality of Gestation Sows in Different Production Systems in the Red River delta of Vietnam

1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

252.

Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đại gia súc

1. Giang Hoàng Hà

Tạp chí KH cấp Trường

2016

253.

Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò

1. Giang Hoàng Hà

Tạp chí KH cấp Ngành

2016

254.

Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress

1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đặng Vũ Bình

Tạp chí Khoa học và phát triển 13(1): 31-37

2015

255.

Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress

1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi

2015

256.

KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT CV SUPER M ÔNG BÀ NUÔI TRÊN KHÔ, KHÔNG CẦN NƯỚC BƠI LỘI TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

1. Bùi Văn Đoàn 2. Phạm Kim Đăng 3. Đặng Vũ Bình

Tạp chí Khoa học và Phát triển

2015

257.

Khả năng sinh trưởng, năng suất thân thịt, chất lượng thịt của tổ hợp lai giữa lợn nái lai (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc và (Pietrain x Duroc)

1. Nguyễn Văn Thắng

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Namsố 4 [193], trang 15- 21

2015

258.

LƯỢNG THU NHẬN, TỶ LỆ TIÊU HÓA VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN XANH GIÀU PROTEIN CỦA THỎ NEW ZEALAND SINH TRƯỞNG

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp

"Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 2: 151-157 "

2015

259.

ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĂN KHÁC NHAU ĐẾN THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG VÀ MỨC ĐỘ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN DẠ CỎ Ở BÒ CẠN SỮA

1. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 52

2015

260.

ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ SỬ DỤNG THÂN CÂY NGÔ Ủ ĐẾN NĂNG SUẤT SỮA VÀ SỰ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN CỦA BÒ ĐANG TIẾT SỮA

1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng

Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 51

2015

261.

Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai ba giống giữa dê đực Boer với dê cái F1 F1(Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình

1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Mùi

Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam

2015

262.

Sự tích lũy một số kim loại trong cá chép (Cyprinus Carpio) nuôi tại trại nuôi trồng thủy sản Học viện nông nghiệp Việt Nam

1. Phạm Kim Đăng

Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam

2015

263.

Sử dụng cây cao lương nuôi vỗ béo bò

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Lê Việt Phương 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam

2015

264.

Xác định khối lượng và chế biến thân cây sắn làm thức ăn cho gia súc nhai lại

1. Nguyễn Thị Huyền (CN) 2. Lê Việt Phương 3. Bùi Quang Tuấn 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam

2015

265.

Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa (Yiduozyme A-F888) vào khẩu phần ăn lợn con tập ăn và sau cai sữa

 

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam

2015

266.

Tác động của việc bổ sung chế phẩm lên men lactic (Kulactic) vào khẩu phần lợn con tập ăn và cai sữa

1. Bùi Văn Định 2. Đặng Thúy Nhung

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam

2015

267.

Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ setaria (setaria sphacelata) và rau lang (ipomoea batatas) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và năng suất thịt của thỏ New Zealand

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Thị Dương Huyền 3. Nguyễn Ngọc Bằng

Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 4

2015

268.

Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ lông para (brachiaria mutica) và lá chè đại (trichanthera gigantea) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và sinh trưởng của thỏ thịt New Zealand

1. Nguyễn Thị Dương Huyền 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Nguyễn Ngọc Bằng

Tạp chí Khoa học và Phát triển

2015

269.

Sử dụng chế phẩm hormone nâng cao khả năng sinh sản của bò lai sind

1. Mai Thị Thơm

Tạp chí Chăn nuôi

2015

270.

Nghiên cứu xác định mức năng lượng, protein và xơ thích hợp trong khẩu phần của thỏ New Zealand sinh trưởng khi sử dụng thức ăn địa phương

1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp

Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi

2015

271.

Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh tạo chế phẩm Probiotic trong chăn nuôi gà

1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương

Tạp chí Khoa hoc va KT Chăn nuôi. Số 12

2015

272.

Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production

1. Phạm Kim Đăng 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hà Xuân Bộ 4. Đỗ Đức Lực 5. Vũ Đình Tôn 6. Đào Thị Hiệp

Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 8[197], trang 73-79

2015

  • NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
    • Nhóm nghiên cứu
    • Đề tài nghiên cứu
      • Đề tài giai đoạn 2020 - đến nay
      • Đề tài giai đoạn 2015 - 2019
      • Đề tài giai đoạn 2010 - 2014
      • Đề tài giai đoạn 2005 - 2010
      • Đề tài giai đoạn 1994 - 2005
    • Bài báo công bố
      • Bài báo trong nước
      • Bài báo Quốc tế
    • Mẫu văn bản khoa học
      • Thuyết minh đề tài
      • Nghiệm thu đề tài
      • Nghiệm thu quy trình
    • Quy định về NCKH của GV, nhóm NCM
Copyright: Khoa Chăn nuôi - Học viện Nông nghiệp Việt Nam
Trâu Quỳ - Gia Lâm - Hà Nội
Tel: (0243) 827 6653 / Fax: / Email: fasvnua@vnua.edu.vn

Copyright © 2015 VNUA. All rights reserved.  Facebook google Twitter Youtube

Đang trực tuyến:
416

Đã truy cập:
1,953,012