TT
|
TÊN BÀI
|
TÁC GIẢ
|
NƠI CÔNG BỐ
|
NĂM CÔNG BỐ
|
1
|
Mô tả năng suất trứng cộng dồn của gà D310 và Isa Brown bằng một số hàm sinh trưởng
|
Hà Xuân Bộ, Lê Việt Phương, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2022
|
2
|
Mô hình hoá tỷ lệ đẻ trứng của gà Isa Brown bằng một số hàm hồi quy phi tuyến tính
|
Hà Xuân Bộ, Lê Việt Phương, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2022
|
3
|
THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI GÀ VÙNG TÂY NGUYÊN
|
Nguyễn Thị Phương , Nguyễn Văn Duy1, Nguyễn Đình Tiến1, Nguyễn Đức Điện2 và Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2022
|
4
|
Đánh giá thực trạng và thử nghiệm biện pháp nhằm nâng cao năng suất sinh sản của chuột lang (Cavia Porcellus) nuôi tại Viện kiểm định sinh phẩm quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế
|
Trần Thị Hương Thơm, Nguyễn Bá Mùi, Đoàn Hữu Thiển, Nguyễn Chí Hiếu, Hán Quang Hạnh, Quách Thu Thảo
|
Journal of Control Vaccine and Biologicals
|
2022
|
5
|
Một số đặc điểm ngoại hình và sinh lý sinh dục của chuột lang nuôi làm động vật thí nghiệm
|
Trần Thị Hương Thơm, Nguyễn Bá Mùi, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Chí Hiếu và Đoàn Hữu Thiển
|
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi
|
2022
|
6
|
THE MORPHOLOGICAL CHARACTERISTICS AND REPRODUCTIVE PERFORMANCE OF LANG DONG KHE PIG IN CAO BANG PROVINCE
|
Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Huyen, Hoang Thi Hieu, Nguyen Van Trung, Do Duc Luc and Nguyen Hoang Thinh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2022
|
7
|
Polymorphisms of candidate genes related to growth rate and meat quality in Vietnamese native fatty pig breed "I"
|
Phan Thi Tuoi, Nguyen Thai Anh, Ha Xuan Bo, Tran Xuan Manh, Nguyen Van Hung, Nguyen Hoang Thinh, Do Duc Luc,
|
Journal of Animal Husbandry and Technics - Animal Husbandry Association of Vietnam
|
2022
|
8
|
MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM NGOẠI HÌNH VÀ SINH LÝ SINH DỤC CỦA CHUỘT LANG (Cavia porcellus) NUÔI LÀM ĐỘNG VẬT THÍ NGHIỆM
|
Trần Thị Hương Thơm *, Nguyễn Bá Mùi2, Hán Quang Hạnh2, Nguyễn Chí Hiếu1 và Đoàn Hữu Thiển1,
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2022
|
9
|
ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG VÀ THỬ NGHIỆM BIỆN PHÁP NHẰM NÂNG CAO NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA CHUỘT LANG (CAVIA PORCELLUS) NUÔI TẠI VIỆN KIỂM ĐỊNH QUỐC GIA VẮC XIN VÀ SINH PHẨM Y TẾ
|
Tran Thi Huong Thom1*, Nguyen Ba Mui2, Doan Huu Thien1, Nguyen Chi Hieu1, Han Quang Hanh2, Quach Thu Thao
|
Journal of Control Vaccines and Biologicals, Vol.2, No.2 (2022)
|
2022
|
10
|
NONLINEAR GROWTH MODELS FOR INDIGENOUS VIETNAMESE RI CHICKEN
|
H. X. Bo,, D. V. Hoa, D. T. Nhung, D. T. Hue, and D. D. Luc
|
Journal of Animal & Plant Sciences
|
2022
|
11
|
The morphological characteristics and reproductive performance of Lang Dong Khe pig in Cao Bang province
|
Bui Huy Doanh, Nguyen Thi Huyen, Hoang Thi Hieu, Nguyen Van Trung, Do Duc Luc and Nguyen Hoang Thinh
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2022
|
12
|
Ảnh hưởng của bổ sung chế phẩm max2slive vào khẩu phần ăn đến khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt lợn
|
Nguyễn Công Oánh, Phạm Thị Mai Hiên và Phạm Kim Đăng
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2022
|
13
|
Ảnh hưởng của phương pháp hạ nhiệt đến chất lượng tinh dịch lợn bảo quản ở nhiệt độ thấp
|
Bùi Huy Doanh , Đinh Thị Yên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Ngọc Kiên, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Đặng Thái Hải, Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
14
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai F1 (Rừng x Meishan)
|
Hà Xuân Bộ, Trịnh Hồng Sơn, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
15
|
Xác định tỷ lệ lysine tiêu hóa/năng lượng trao đổi thích hợp trong khẩu phần
|
Nguyễn Đình Tường1, Phạm Kim Đăng2, Trần Hiệp2, Trần Thị Bích Ngọc3*
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
16
|
Ảnh hưởng bột nghệ trong khẩu phần đến khả năng sinh trưởng và miễn dịch của lợn con sau cai sữa
|
Cù Thị Thiên Thu*, Đàm Thị Dung
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
17
|
Hiện trạng và giải pháp phát triển cá nước lạnh tại tây nguyên
|
Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
18
|
Đặc điểm sinh học, giá trị dinh dưỡng, phương pháp thu hoạch, chế biến và sử dụng một số loài giun đất làm thức ăn chăn nuôi
|
Hán Quang Hạnh*, Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
19
|
Sử dụng côn trùng làm thức ăn chăn nuôi: Xu hướng và triển vọng
|
Đặng Thúy Nhung*, Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
20
|
Chất lượng tinh dịch và sự phát triển của vi khuẩn trong môi trường bảo quản tinh dịch lợn không chứa kháng sinh ở nhiệt độ thấp
|
Bùi Huy Doanh
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2021
|
21
|
Năng suất sinh sản của lợn nái rừng nuôi bán thâm canh
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Phương Giang và Phạm Hồng Hiển
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2021
|
22
|
Hiệu quả sử dụng bã sắn lên men trong khẩu phần ăn của lợn thịt
|
Dương Thu Hương, Vũ Văn Hạnh, Hà Xuân Bộ, Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
23
|
Mối liên kết giữa điểm đột biến G662A kiểu gen GG của gen GH với năng suất sinh sản của gà Mía
|
Hoàng Anh Tuấn1, Nguyễn Hoàng Thịnh1, Phạm Kim Đăng1 và Bùi Hữu Đoàn1*
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
24
|
Khả năng phát hiện của que thử nhanh vnua-bqt để chẩn đoán có thai sớm ở bò sữa
|
Nguyễn Thị Hải1, Nguyễn Hoàng Thịnh2, Bùi Huy Doanh2, Phạm Thị Kim Anh3 và Phạm Kim Đăng2*
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
25
|
Năng suất sinh sản gà Lạc Thủy nuôi bán thâm canh
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn và Nguyễn Thị Châu Giang
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
26
|
Đánh giá hiệu quả mô hình chăn nuôi lợn thịt trên chuồng nuôi tiết kiệm nước trong nông hộ
|
Nguyễn Thế Hinh và Bùi Hữu Đoàn.
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
27
|
Mức năng lượng trao đổi và protein thích hợp trong khẩu phần lợn nái và lợn Hương nuôi thịt
|
Đặng Thúy Nhung.
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
28
|
Năng suất sinh sản của gà Ri Lạc Sơn nuôi bán chăn thả
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Phuong Giang và Bùi Hữu Đoàn
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2021
|
29
|
Một số đặc điểm dịch tễ và triệu chứng lâm sàng của bệnh giảm bạch cầu truyền nhiễm trên mèo tại địa bàn Hà Nội
|
Hà Xuân Bộ
|
Tạp chí KHKT Thú y
|
2021
|
30
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của gà lai Hồ × Lương Phượng
|
Hà Xuân Bộ *, Lê Việt Hà và Đặng Thuý Nhung1
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2021
|
31
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của gà Ri nuôi công nghiệp tại Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An
|
Hà Xuân Bộ *, Nguyễn Trọng Bốn và Đặng Thuý Nhung1
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2021
|
32
|
Tình hình chăn nuôi và thực trạng phúc lợi động vật của gà tại tỉnh Hải Dương
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2020
|
33
|
Nghiên cứu các mức năng lượng và protein trong khẩu phần ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (tmr) cho bê lai f1 (bbb ´ lai sind) giai đoạn 6 - 12 tháng tuổi
|
1. Cù Thị Thiên Thu 2. Đặng Thái Hải 3. Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi
|
2020
|
34
|
Ảnh hưởng của áp dụng thực hành vệ sinh tốt trong giết mổ đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
35
|
Thực trạng chăn nuôi và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
36
|
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Nguyễn Thị Phương Giang
|
KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
37
|
Chuẩn hóa định lượng hai nguyên tố kim loại nặng As và Hg trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau hydrua hóa
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,
|
2020
|
38
|
BỔ SUNG CHẾ PHẨM PROBIOTIC VÀ CHẤT CHIẾT XUẤT THẢO DƯỢC VÀO KHẨU PHẦN ĂN LỢN CON
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,
|
2020
|
39
|
BỔ SUNG PROBIOTIC VÀO KHẨU PHẦN ĂN GÀ ĐẺ TRỨNG THƯƠNG PHẨM
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi,
|
2020
|
40
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
41
|
SỬ DỤNG VỎ CHANH LEO, LÕI NGÔ TRONG HỖN HỢP THỨC ĂN LÊN MEN CHO BÒ TIẾT SỮA TẠI SƠN LA
|
1. Bùi Quang Tuấn 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Hùng Sơn
|
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi
|
2020
|
42
|
Tiềm năng sử dụng vỏ chanh leo làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Nguyễn Hùng Sơn 4. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ chăn nuôi
|
2020
|
43
|
Chế biến bã mía, lõi ngô làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
44
|
CHẾ BIẾN VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN LÊN MEN LỎNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
45
|
KHẢ NĂNG SINH SẢN CỦA BÒ CÁI F1 (BBB × LAI SIND) VÀ SINH TRƯỞNG CỦA BÊ F2 (3/4 BBB) NUÔI TẠI BA VÌ, HÀ NỘI
|
1. Nguyễn Thị Nguyệt 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Dương Thu Hương
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
46
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của lợn Pietrain kháng stress
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Khoa Học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
47
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của bò lai F1 (BBB x Lai Sind)
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Dương Thu Hương 3. Trần Bích Phương 4. Hà Xuân Bộ 5. Đỗ Đức Lực 6. Nguyễn Thị Nguyệt
|
Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
48
|
HÀM LƯỢNG PROGESTERONE TRONG MÁU VÀ SỮA CỦA BÒ SỮA HOLSTEIN NUÔI TẠI MỘT SỐ TỈNH Ở VIỆTNAM
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 12(261), 43-48
|
2020
|
49
|
Ảnh hưởng của bổ sung phụ phẩm chè xanh đến tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của khẩu phần trong môi trường dạ cỏ
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X
|
2020
|
50
|
Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi - ISSN: 1859-0802
|
2020
|
51
|
Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí
mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được
bổ sung chế phẩm Green Cattle
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X
|
2020
|
52
|
Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004
|
2020
|
53
|
Công nghệ cao – Nền tảng chăn nuôi thông minh
|
1. Nguyễn Xuân Trạch
|
Người Chăn nuôi
|
2020
|
54
|
NGHIÊN CỨU SỰ BIẾN ĐỔI MỘT SỐ CHỈ TIÊU HUYẾT HỌC Ở VỊT CON BỊ NHIỄM ĐỘC AFLATOXIN B1
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải
|
TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
|
2020
|
55
|
Chất lượng tinh dịch của lợn đực Landrace, Yorkshrie và PiDu nuôi tại Công ty Cổ phần Giống chăn nuôi Thái Bình
|
1. Đặng Thái Hải 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Đinh Thị Yên 4. Bùi Huy Doanh
|
TẠP CHÍ KHOA HỌC KỸ THUẬT CHĂN NUÔI
|
2020
|
56
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Xuân 3. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
57
|
Khả năng sản xuất thịt của gà Bang Trới
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
58
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
59
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng và năng suất thịt của gà Tiên Yên
|
Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Công Oánh, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
60
|
Năng suất sinh sản và chất lượng trứng của gà mái Đông
Tảo và F1(Đông Tảo x Lương Phượng)
|
Nguyễn Văn Duy, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Chí Thành, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
61
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Tre
|
Nguyễn Thị Phương, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Văn Duy, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
62
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của giun đất châu Phi (Eudrilus eugeniae) khi nuôi trên khay có bổ sung thức ăn tinh
|
Hán Quang Hạnh, Nguyễn Thị Xuân, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
63
|
Ảnh hưởng của đệm lót chuồng lên men vi sinh vật và giàn đậu đến một số chỉ tiêu phúc lợi và khả năng sinh trưởng của gà thịt lông màu
|
Nguyễn Công Oánh, Hán Quang Hạnh, Nguyễn Đình Tiến, Nguyễn Thị Phương, Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
64
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của
lợn Pietrain kháng stress
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
65
|
Sử dụng hàm hồi quy phi tuyến tính mô tả sinh trưởng của
bò lai F1 (BBB x Lai Sind)
|
Nguyễn Thị Vinh, Dương Thu Hương, Trần Bích Phương, Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Thị Nguyệt
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
66
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire nguồng gốc Đan Mạch nuôi tại Trung tâm Giống vật nuôi chất lượng cao, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2020
|
67
|
Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Đan Mạch
|
Hà Xuân Bộ, Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2020
|
68
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp qua ba thế hệ nuôi tại Trung tâm Nghiên cứu lợn Thuỵ Phương
|
Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2020
|
69
|
Phẩm chất tinh dịch của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Pháp
|
Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2020
|
70
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn Landrace và Yorkshire từ nguồn gen Phá
|
Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi - Viện Chăn nuôi
|
2020
|
71
|
Sự biến đổi một số chỉ tiêu huyết học ở vịt con bị nhiễm độc Aflatoxin B1
|
Ngô Thị Thùy, Bùi Huy Doanh, Đặng Thái Hải
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
72
|
Nghiên cứu xây dựng công thức phối trộn khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh (TMR) cho bò lai (♂BBB × ♀LAI SIND) sinh trưởng giai đoạn 13-18 tháng tuổi GIAI ĐOẠN 13-18 THÁNG TUỔI
|
Cù Thị Thiên Thu
Đặng Thái Hải
Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí KH công nghệ chăn nuôi
|
2020
|
73
|
Tiềm năng sử dụng vỏ chanh leo làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
Nguyễn Hùng Sơn, Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi - ISSN: 1859-0802
|
2020
|
74
|
Chế biến bã mía, lõi ngô làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X
|
2020
|
75
|
Ảnh hưởng của bổ sung phụ phẩm chè xanh đến tỷ lệ tiêu hóa các chất dinh dưỡng của khẩu phần trong môi trường dạ cỏ
|
Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X
|
2020
|
76
|
Đánh giá nguồn phụ phẩm chè làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi bò
|
Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi - Viện Chăn nuôi -
|
2020
|
77
|
Sử dụng vỏ chanh leo, lõi ngô, bã mía trong hỗn hợp thức ăn lên men cho bò cái tơ sinh trưởng tại Mộc Châu - Sơn La
|
Trần Hiệp, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Hùng Sơn
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004
|
2020
|
78
|
Lượng thu nhận, tăng khối lượng và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt khi sử dụng khẩu phần được bổ sung chế phẩm Green Cattle
|
Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam. ISSN: 1859-476X
|
2020
|
79
|
Lượng thu nhận, tỷ lệ tiêu hóa và phát thải khí mêtan của bò giai đoạn cạn sữa khi ăn khẩu phần bổ sung dầu bông
|
Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam - Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004
|
2020
|
80
|
Dịch tả lợn châu phi ở châu Mỹ hoàn toàn không phải là khoa học viễn tưởng
|
Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 4(256), 99-102
|
2020
|
81
|
ẢNH HƯỞNG BỘT NGHỆ TRONG KHẨU PHẦN ĐẾN KHẢ NĂNG SINH TRƯỞNG VÀ MIỄN DỊCH CỦA LỢN CON SAU CAI SỮA
|
Cù Thị Thiên Thu
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004
|
2020
|
82
|
Thực trạng chăn nuôi và vệ sinh an toàn thực phẩm trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng
|
Phạm Thị Thanh Thảo, Nguyễn Xuân Trạch, Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
83
|
Nền tảng chăn nuôi thông minh
|
Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí Người chăn nuôi
|
2020
|
84
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất và chất lượng
thịt của gà Lạc Thủy nuôi trong nông hộ
|
Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
85
|
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà Ri Lạc Sơn
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Phương Giang
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
86
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sinh sản của gà Bang Trới
|
Nguyễn Hoàng Thịnh, Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Thị Vinh
|
Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam. ISSN: 1859-0004
|
2020
|
87
|
Quy trình ấp trứng nhân tạo hoàn thiện đã nâng cao năng
suất sinh sản của chim bồ câu Pháp
|
Bùi Hữu Đoàn, Nguyễn Hoàng Thịnh, Nguyễn Thị Vinh, Hoàng Anh Tuấn
|
Tạp chí KHKT chăn nuôi
|
2020
|
88
|
Ảnh hưởng của khẩu phần ăn giàu protein đến khả năng gây
bệnh của ba loài BRACHYSPIRA dung huyết yếu ở lợn
|
Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 888-898
|
2020
|
89
|
Hiệu quả của mô hình chăn nuôi lợn nái chửa theo nhóm trong chuồng nuôi hiện đại
|
Bùi Hữu Đoàn
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
90
|
Sử dụng phân lợn ép để thay thế than bùn trong sản xuất phân bón hữu cơ quy mô công nghiệp nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
|
Bùi Hữu Đoàn
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2020
|
91
|
Đánh giá tính cân bằng và khả năng phát triển quy mô
đàn đại gia súc trên cơ sở các nguồn cung cấp thức ăn
thô tại chỗ ở Gia Lai
|
Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí KHCN Chăn nuôi
|
2020
|
92
|
Đa hình Intron 1 Gen Growth Hormone và đa hình Exon
5 gen thụ thể prolactin ở hai quần thể gà
đẻ trứng bản địa Việt Nam Ri và Mía
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2019
|
93
|
BỔ SUNG CHẾ PHẨM THẢO DƯỢC VÀO KHẨU PHẦN ĂN CHO LỢN THỊT
|
1. Đặng Thúy Nhung 2. Bùi Văn Định
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2019
|
94
|
Determination of Optimal Levels of Energy, Protein, and Fiber in the Diets of New Zealand White Growing Rabbits Based on Nutrient-Response Models.
|
1. Trần Hiệp
|
VJAS 2019;
|
2019
|
95
|
Ảnh hưởng của cỏ Voi (Pennisetum purpureum),
Xuyến chi (Bidens pilosa), Zuri (Brachiaria ruziziensis),
Keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến
thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2019
|
96
|
Ảnh hưởng của chế phẩm phức kim loại chứa sắt, đồng,
kẽm và selen đến chỉ số sinh lý, sinh hóa máu gà LV thương phẩm
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Bá Mùi
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2019
|
97
|
Đa hình gen FUT1, MUC4 trong quần thể lợn nái,
đực Landrace, Yorkshire
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2019
|
98
|
Đa hình gen MC4R và PIT1 ở quần thể lợn Duroc
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2019
|
99
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả kinh tế của lợn thịt
được nuôi bằng khẩu phần thức ăn tự phối trộn
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương
|
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2019
|
100
|
TÌNH HÌNH CHĂN NUÔI VÀ SỬ DỤNG THỨC ĂN TỰ
PHỐI TRỘN TRONG CÁC CƠ SỞ CHĂN NUÔI TẠI
HUYỆN CẨM GIÀNG TỈNH HẢI DƯƠNG
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Thị Phương
|
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2019
|
101
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Quý Phi
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
102
|
So sánh một vài công thức môi trường nuôi thành
thục trứng lợn in vitro
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
103
|
Đặc điểm ngoại hình và năng suất sinh sản của
vịt trời (anas supercillosa)
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Phan Xuân Hảo 5. Nguyễn Thị Châu Giang 6. Trần Bích Phương
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
104
|
ĐA HÌNH 24-bp INSERTION-DELETETION VÀ C2402T
CỦA GEN PROLACTIN Ở HAI GIỐNG GÀ BẢN ĐỊA
VIỆT NAM: GÀ RI VÀ GÀ MÍA
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
105
|
Khả năng sinh trưởng và hiệu quả sử dụng thức ăn của
thỏ New Zealand nuôi trong điều kiện gia trại tại huyện
Ninh Giang, tỉnh Hải Dương
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
106
|
Effects of water hyacinth (Eichhornia crassipes) as replacement
for compound feed in the diet on feed utilization and
growth performance of New Zealand rabbits
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Hán Quang Hạnh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
107
|
Khả năng sản xuất thịt của Vịt trời (Anas supercillosa)
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Trần Bích Phương
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
108
|
Ảnh hưởng của cỏ voi (Pennisetum purpureum), xuyến chi
(Bidens pilosa), ruzi (Brachiaria ruziziensis), keo dậu (Leucaeana leucocephala) trong khẩu phần đến thức ăn thu nhận, năng suất và chất lượng sữa dê Saanen
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Thị Vinh 3. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
109
|
Ảnh hưởng của áp dụng VietGAHP trong chăn nuôi lợn đến vệ sinh an toàn thực phẩm thịt lợn
|
1. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
110
|
Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn tại tỉnh Lâm Đồng.
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
111
|
Thực trạng vệ sinh tại các cơ sở giết mổ lợn của tỉnh Lâm Đồng
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
112
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm trong hệ thống phân phối thịt lợn tại tỉnh Lâm Đồng
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
113
|
Năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái F1(Landrace × Yorkshire) với đực Duroc và (Piétrain × Duroc)
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
114
|
Thực trạng sử dụng kháng sinh trong chăn nuôi lợn ở tỉnh lâm đồng
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
115
|
Làm giàu protein của bã sắn bằng đường hóa và lên men đồng thời
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
116
|
Thực trang vệ sinh tại các cơ sở giết mổ của tỉnh Lâm Đồng
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
117
|
SỬ DỤNG THỨC ĂN XANH LÊN MEN LỎNG TRONG CHĂN NUÔI LỢN THỊT.
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí KH cấp Trường
|
2018
|
118
|
LÀM GIÀU PROTEIN CỦA BÃ SẮN BẰNG ĐƯỜNG HÓA VÀ LÊN MEN ĐỒNG THỜI.
|
1. Dương Thu Hương 2. Trần Hiệp 3. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2018
|
119
|
PHÂN TÍCH SỰ SAI KHÁC DI TRUYỀN CỦA VỊT CỔ LŨNG VỚI MỘT SỐ GIỐNG VỊT NỘI BẰNG CHỈ THỊ PHÂN TỬ SSR
|
1. Nguyễn Bá Mùi
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2018
|
120
|
ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG SẢN XUẤT THỊT CỦA VỊT LAI BROILER F1(SÍN CHÉNG X SUPER M3)
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Hoàng Anh Tuấn 3. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
KHKT Chăn nuôi
|
2017
|
121
|
Năng suất sinh sản của lợn nái F1 giữa Landrace và Yorkshire phối với đực Piétrain kháng stress, PiDu nuôi tại Xí nghiệp Chăn nuôi Đồng Hiệp - Hải Phòng
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
122
|
Năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Taiwanese Napier nhập từ Thái Lan trồng tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Nguyễn Thị Hằng (TY) 5. Bùi Quang Tuấn 6. Nguyễn Thị Hòa Bình
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2017
|
123
|
ASSOCIATION OF THE POLYMORPHISM IN THE RNF4, RBP4 AND IGF2 GENES WITH REPRODUCTIVE TRAITS IN LANDRACE AND YORKSHIRE SOWS
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Vũ Đình Tôn 5. Hà Xuân Bộ
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2017
|
124
|
Năng suất sinh sản của lợn nái Móng Cái và Rừng phối với đực Rừng tại Công ty CP Giống Thái Bình
|
1. Phan Xuân Hảo 2. Đinh Văn Chỉnh
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
125
|
Đặc điểm ngoại hình và khả năng sản xuất của gà Ri Ninh Hòa từ 4 đến 14 tuần tuổi được nuôi trong điều kiện bán chăn thả
|
1. Trần Bích Phương 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Bùi Văn Đoàn 4. Phạm Kim Đăng 5. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi
|
2017
|
126
|
Sinh trưởng và tiêu tốn thức ăn theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt, tính biệt của tổ hợp lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
127
|
Năng suất thân thịt theo chế độ ăn, khối lượng giết thịt và tính biệt của lợn lai Duroc x (Landrace x Yorkshire)
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
128
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của tổ hợp lai giữa nái F1(Yorkshire x Meishan) phối với đực PiDu có thành phần di truyền khác nhau
|
1. Lê Hữu Hiếu 2. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
129
|
Khả năng sinh trưởng và chất lượng thịt của gà H’Mông nuôi theo phương thức công nghiệp
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Nguyễn Văn Duy 3. Nguyễn Thị Phương
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Năm
|
2017
|
130
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi nhóm và nuôi cũi đến tập tính của lợn cái
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KH KT Chăn nuôi
|
2017
|
131
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi theo nhóm và chuồng nuôi theo cũi cá thể đến nồng độ cortisol trong nước bọt của lợn nái hậu bị
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi
|
2017
|
132
|
Sử dụng độn lót nền chuồng lên men vi sinh vật trong chăn nuôi lợn thịt
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Phạm Kim Đăng 3. Trần Hiệp
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
133
|
Một số chỉ tiêu sinh lý và sinh hóa máu của dê nuôi tại tỉnh Bắc Cạn
|
1. Nguyễn Bá Mùi 2. Nguyễn Bá Hiếu
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2017
|
134
|
CÁC TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG CỦA MỘT CHẾ PHẨM PROBIOTIC
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi
|
2017
|
135
|
TÁC ĐỘNG CỦA VIỆC BỔ SUNG RƠM LÚA CHẾ BIẾN TRONG THỨC ĂN VỖ BÉO BÒ THỊT Ở SƠN LA
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2017
|
136
|
SỬ DỤNG NGUỒN PHỤ PHẨM SẴN CÓ BỔ SUNG DINH DƯỡNG ĐỂ NUÔI BÒ VÀNG ĐỊA PHƯƠNG LẤY THỊT TẠI NÔNG HỘ Ở SƠN LA
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2017
|
137
|
NH HƯ NG C A PROBIOTIC BACILLUS D NG B O TỬ CHỊU NHIỆT Đ N SINH TRƯ NG, MỘT SỐ VI KHUẨN V H NH TH I VI THỂ BIỂU MÔ ĐƯỜNG RUỘT G ROSS 308
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Tiếp 3. Trần Minh Hải
|
Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2017
|
138
|
Chất lượng tinh dịch và các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng tinh dịch gà Đông Tảo
|
1. Đỗ Thị Huế 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Xuân 4. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam
|
2017
|
139
|
Chất lượng thịt, thành phần hoá học, tỷ lệ mỡ giắt của tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc theo chế độ ăn, khối lượng kết thúc và tính biệt
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
140
|
Effect of a polymorphism in the RNF4 and RBP4 genes on growth performance and meat production of Landrace and Yorkshire pigs
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Hà Xuân Bộ 3. Đỗ Đức Lực 4. Nguyễn Hoàng Thịnh 5. Vũ Đình Tôn
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2017
|
141
|
Ảnh hưởng của lớp độn lót nền chuồng lên men đến sinh trưởng của lợn thịt trong mùa hè
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Trần Hiệp
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 224
|
2017
|
142
|
Chất lượng và sự biến đổi của hệ vi sinh vật trong cây ngô ủ chua
|
1. Trần Hiệp 2. Lê Việt Phương 3. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222
|
2017
|
143
|
Application of Near Infrared Reflectance Spectroscopy (NIRS) to develop prediction models for feed intake of dairy cows based on animal factors and faecal spectra
|
1. Trần Hiệp
|
J. Animal Husbandry Sciences and Technics,223 (8-2017): 24-29
|
2017
|
144
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Probiotics và axits hữu cơ đến sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn và khả năng cho thịt ở lợn lai thương phẩm
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi Số 222
|
2017
|
145
|
Ảnh hưởng của khẩu phần ăn đển năng suất và phát thải mêtan trên bò tiết sữa. .
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2017
|
146
|
Development of Dry Matter Intake and Milk Yield prediction models for dairy cows based on animal factors and fecal Near Infrared Reflectance spectra.
|
1. Trần Hiệp
|
J. Animal Husbandry Sciences and Technics, 223 (8-2017): 47-53.
|
2017
|
147
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Green Cattle đến năng suất chăn nuôi bò tiết sữa.
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi – .
|
2017
|
148
|
NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA LỢN LANDRACE VÀ YORKSHIRE
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
149
|
Thực trạng chăn nuôi lợn nông hộ ở Thanh Hóa
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Phan Xuân Hảo
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi - Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2017
|
150
|
Đặc điểm sinh học và khả năng sản xuất của gà sáu ngón nuôi tại Lạng Sơn
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Thị Châu Giang
|
Kỷ yếu Hội nghị khoa học Chăn nuôi - thú y toàn quốc 2017
|
2017
|
151
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng đến một số chỉ tieu đánh giá chất lượng phúc lợi của lợn nái hậu bị và nái mang thai
|
1. Vũ Đình Tôn 2. Hán Quang Hạnh 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam
|
2017
|
152
|
Đánh giá ảnh hưởng của việc bổ sung Ractopamine, Salbutamol trong thức ăn chăn nuôi đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ tồn dư của chúng trong một số mô lợn giai đoạn vỗ béo.
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam
|
2017
|
153
|
Phân lập và chọn lọc chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae sử dụng để lên men thức ăn giàu tinh bột trong chăn nuôi lợn
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
2017
|
154
|
Evaluation of viability and properties of some Lactobacillus strains as a starter culture using in silage during storage conditions.
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2017
|
155
|
Tạo dòng tế bào lai tiết kháng thể đơn dòng kháng Progesterone
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Cù Thị Thiên Thu 3. Nguyễn Bá Mùi 4. Lê Văn Phan 5. Nguyễn Thị Phương Giang 6. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí khoa học công nghệ Việt Nam
|
2017
|
156
|
Phúc lợi động vật của lợn cái nuôi nhóm với kiểu chuồng có sân và không có sân
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang 4. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi
|
2017
|
157
|
Dietary supplementation of oil and non-protein nitrogen to mitigate methane emissions from growing cattle
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Phạm Kim Đăng 4. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học và phát triển
|
2016
|
158
|
Review: Physiological characteristics, nutrition requirements and some noticeable points when feeding beef cows
|
1. Nguyễn Ngọc Bằng 2. Trần Hiệp 3. Phạm Kim Đăng 4. Nguyễn Thị Dương Huyền 5. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 130-142.
|
2016
|
159
|
Ảnh hưởng của mức ăn khác nhau trong khẩu phần ăn của bò đang tiết sữa đến lượng thức ăn ăn vào, tỷ lệ tiêu hóa, khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ số 59: 71-82.
|
2016
|
160
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung dầu bông đến lượng thu nhận, năng suất và phát thải metan từ dạ cỏ bò đang tiết sữa
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng 3. Nguyễn Xuân Trạch
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207: 48-55.
|
2016
|
161
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Bacillus pro đến một số chỉ tiêu kinh tế, kỹ thuật của lợn sinh trưởng
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Sô 205: 37-42.
|
2016
|
162
|
Ảnh hưởng của bổ sung dầu bông đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa
|
1. Trần Hiệp 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển Số 14 (1): 28-35.
|
2016
|
163
|
Tuổi và mùa vụ ảnh hưởng đến số lượng, chất lượng tinh dịch lợn Landrace, Yorkshire và Duroc
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi Số 205, trang: 57-62
|
2016
|
164
|
Chăn nuôi gà Đông Tảo tại các nông hộ huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên
|
1. Đỗ Thị Huế 2. Đặng Vũ Bình 3. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí KHKT Chăn nuôi "Số 203 Trang 36-43"
|
2016
|
165
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất của gà nhiều ngón nuôi tại rừng quốc gia Xuân Sơn, Huyện Tân Sơn, Tỉnh Phú Thọ
|
1. Nguyễn Hoàng Thịnh 2. Phạm Kim Đăng 3. Hoàng Anh Tuấn 4. Bùi Văn Đoàn
|
Tạp chí khoa học và phát triển tập 14; số 1; page: 9 - 20
|
2016
|
166
|
Phúc lợi động vật ở lợn nái: Một số thành tựu của các nước phát triển và xu hướng ở Việt Nam
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 207, tháng 6/2016
|
2016
|
167
|
Năng suất và chất lượng thịt của con lai giữa lợn đực rừng với cái Mường Lay và Bản nuôi tại nông hộ tỉnh Điện Biên
|
1. Phan Xuân Hảo
|
"Tạp chí Khoa học Kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi " Số 4(205), 13 - 18.
|
2016
|
168
|
Bổ sung chất chiết có nguồn gốc thực vật dưới dạng chế phẩm Phyoson vào khẩu phần gà mái đẻ.
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 4, trang 19 - 23
|
2016
|
169
|
Bổ sung dầu thực vật dưới dạng chế phẩm Oligo Esential vào khẩu phần gà mái đẻ trứng thương phẩm Isa Brown
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Tạp chí khoa học kỹ thuật Số 6, trang 19 - 23
|
2016
|
170
|
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Pennisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa thức ăn và chuyển hóa nitơ trên dê
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 14, số 1: 46-53
|
2016
|
171
|
Đánh giá tiềm năng bã rượu làm thức ăn chăn nuôi lợn nông hộ tại ba tỉnh phía Bắc
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tãp 14, Số 1: 36-45.
|
2016
|
172
|
Effect of fibre level and fibre source on nitrogen and phosphorus excretion, and hydrogen sulphide, ammonia and greenhouse gas emissions from pig slurry
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển Vol. 14, No. 1: 119-129.
|
2016
|
173
|
Đánh giá tiềm năng sử dụng phụ phẩm ngành rượu cồn để sản xuất thức ăn chăn nuôi tại Việt nam
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển Tập 14, số 3: 392-399.
|
2016
|
174
|
Estimation of genetic parameters for semen traits of stress negative Piétrain pig in Northern Vietnam
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Hà Xuân Bộ
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
175
|
Reproductive performances of Wild and F1 (Wild x Meishan) sows in Ninh Binh Province
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
176
|
Prediction of methane emissions from dairy cow in tropical countries based on fecal near infrared reflectance spectroscopy
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp 3. Nguyễn Ngọc Bằng 4. Phạm Kim Đăng
|
Journal of Animal Husbandry Sciences and Technics
|
2016
|
177
|
Ảnh hưởng của mức thay thế cỏ voi (Penisetum purpureum) bằng thân lá cây đậu mèo (Mucuna pruriens) trong khẩu phần đến thu nhận, tiêu hóa tức ăn và chuyển hóa ni tơ trên dê
|
1. Đặng Thái Hải
|
Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn
|
2016
|
178
|
ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP THỤ TINH ĐẾN NĂNG SUẤT SINH SẢN CỦA GÀ HỒ
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
Tạp chí KH Nông nghiệp Việt Nam
|
2016
|
179
|
Hiệu quả của việc bổ sung axit hữu cơ vào khẩu phần ăn của lợn con
|
1. Đặng Thúy Nhung
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2016
|
180
|
Nhu cầu năng lượng duy trì của bò thịt lai Việt Nam
|
1. Bùi Quang Tuấn
|
Khoa học Công Nghệ Chăn nuôi
|
2016
|
181
|
Ảnh hưởng của mùa vụ và lứa đẻ đến năng suất sinh sản của hai tổ hợp lai giữa lợn nái Landrace phối với đực giống Yorkshire và lợn nái Yorkshire phối với đực giống Landrace
|
1. Nguyễn Thị Xuân 2. Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ chăn nuôi
|
2016
|
182
|
Sử dụng bột rong Mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho gà đẻ trứng
|
1. Lê Việt Phương
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2016
|
183
|
Sử dụng bột rong mơ (Sargassum spp.) trong thức ăn cho lợn thịt giai đoạn 35-84 ngày tuổi
|
1. Lê Việt Phương
|
Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2016
|
184
|
Genetic structure of candidate genes for litter sire in Landrace and Yorkshire sows
|
1. Nguyễn Thị Vinh 2. Đỗ Đức Lực 3. Nguyễn Hoàng Thịnh 4. Hà Xuân Bộ 5. Vũ Đình Tôn
|
International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016
|
2016
|
185
|
Effects of the polymorphisms of FUT1 gene on body weights at birth and weaning of Yorkshire piglets
|
1. Đỗ Đức Lực 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Hà Xuân Bộ 4. Vũ Đình Tôn
|
International conference on Agriculture development in the context of international integration: opportunities and challenges, 7-8/12/2016
|
2016
|
186
|
Ảnh hưởng của Probiotic Bacillus dạng bào tử chịu nhiệt đến năng suất, vi khuẩn và hình thái vi thể biểu mô đường ruột gà thịt lông màu
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
|
2016
|
187
|
Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm năng cao khả năng sinh sản của đại gia súc
|
1. Sử Thanh Long
|
Tạp chí KH quốc tế (khác)
|
2016
|
188
|
Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
189
|
Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện gia bình, tỉnh bắc ninh, và thử nghiệm điều trị
|
1. Đinh Thị Yên
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
190
|
Ảnh hưởng của bổ sung tannin trong chè xanh đến khả năng sản xuất và phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò sữa
|
1. Trần Hiệp
|
|
2016
|
191
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ voi và cây lạc dại khô trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn, chuyển hóa nitơ và dẫn xuất purine trong nước tiểu của dê
|
1. Ngô Thị Thùy 2. Bùi Huy Doanh 3. Đặng Thái Hải 4. Bùi Quang Tuấn 5. Nguyễn Thị Hòa Bình
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
192
|
Đánh giá chất lượng và hệ vi sinh vật trong cỏ voi ủ chua
|
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê 2. Bùi Quang Tuấn
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
193
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung tanin từ bột chè xanh (Camellia sinensis) đến sinh trưởng, hiệu quả sử dụng thức ăn và mức độ phát thải khí mêtan từ dạ cỏ của bò thịt
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
194
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng thịt của gà Đông Tảo
|
1. Đào Thị Hiệp 2. Vũ Đình Tôn
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2016
|
195
|
Ảnh hưởng của kiểu chuồng nuôi đến nồng độ cortisol của lợn cái hậu bị nuôi theo nhóm
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Nguyễn Thị Phương Giang 3. Vũ Đình Tôn 4. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
196
|
Thực trạng bệnh viêm ruột tiêu chảy trên đàn chó nuôi tại huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh và thử nghiệm điều trị.
|
1. Đinh Thị Yên
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2016
|
197
|
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA GÀ RI VÀ CON LAI (RI-SASSO-LƯƠNG PHƯỢNG) NUÔI TẠI AN DƯƠNG, HẢI PHÒNG
|
1. Nguyễn Bá Mùi 2. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí KHNNVN (Học viện)
|
2016
|
198
|
Welfare Quality of Gestation Sows in Different Production Systems in the Red River delta of Vietnam
|
1. Hán Quang Hạnh 2. Vũ Đình Tôn 3. Nguyễn Thị Phương Giang
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
199
|
Các loại vòng tẩm progesterone đặt âm đạo đang sử dụng trên thế giới nhằm nâng cao khả năng sinh sản của đại gia súc
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Tạp chí KH cấp Trường
|
2016
|
200
|
Khảo sát nồng độ cortisol huyết thanh khi đặt vòng ProB vào âm đạo bò
|
1. Giang Hoàng Hà
|
Tạp chí KH cấp Ngành
|
2016
|
201
|
Giá trị giống ước tính và chọn lọc đối với tính trạng tăng khối lượng trung bình của lợn đực Piétrain kháng stress
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Nguyễn Hoàng Thịnh 3. Đặng Vũ Bình
|
Tạp chí Khoa học và phát triển 13(1): 31-37
|
2015
|
202
|
Ảnh hưởng của kiểu gen halothane đến hiệu quả sử dụng thức ăn và khả năng sản xuất trên lợn đực Piétrain kháng stress
|
1. Hà Xuân Bộ 2. Đỗ Đức Lực
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi
|
2015
|
203
|
KHẢ NĂNG SẢN XUẤT CỦA VỊT CV SUPER M ÔNG BÀ NUÔI TRÊN KHÔ, KHÔNG CẦN NƯỚC BƠI LỘI TẠI HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
|
1. Bùi Văn Đoàn 2. Phạm Kim Đăng 3. Đặng Vũ Bình
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển
|
2015
|
204
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất thân thịt, chất lượng thịt của tổ hợp lai giữa lợn nái lai (Landrace x Yorkshire) với đực Duroc và (Pietrain x Duroc)
|
1. Nguyễn Văn Thắng
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Namsố 4 [193], trang 15- 21
|
2015
|
205
|
LƯỢNG THU NHẬN, TỶ LỆ TIÊU HÓA VÀ HIỆU QUẢ SỬ DỤNG MỘT SỐ LOẠI THỨC ĂN XANH GIÀU PROTEIN CỦA THỎ NEW ZEALAND SINH TRƯỞNG
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp
|
"Tạp chí Khoa học và Phát triển 2015, tập 13, số 2: 151-157 "
|
2015
|
206
|
ẢNH HƯỞNG CỦA MỨC ĂN KHÁC NHAU ĐẾN THAY ĐỔI KHỐI LƯỢNG VÀ MỨC ĐỘ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN DẠ CỎ Ở BÒ CẠN SỮA
|
1. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 52
|
2015
|
207
|
ẢNH HƯỞNG CỦA KHẨU PHẦN CÓ SỬ DỤNG THÂN CÂY NGÔ Ủ ĐẾN NĂNG SUẤT SỮA VÀ SỰ PHÁT THẢI KHÍ MÊTAN CỦA BÒ ĐANG TIẾT SỮA
|
1. Trần Hiệp 2. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học Công nghệ Chăn nuôi số 51
|
2015
|
208
|
Đặc điểm ngoại hình, khả năng sinh trưởng của dê cỏ, F1 (Bách Thảo x Cỏ) và con lai ba giống giữa dê đực Boer với dê cái F1 F1(Bách Thảo x Cỏ) nuôi tại huyện Nho Quan tỉnh Ninh Bình
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Nguyễn Bá Mùi
|
Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
2015
|
209
|
Sự tích lũy một số kim loại trong cá chép (Cyprinus Carpio) nuôi tại trại nuôi trồng thủy sản Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
1. Phạm Kim Đăng
|
Tạp chí Khoa học phát triển - Học viện nông nghiệp Việt Nam
|
2015
|
210
|
Sử dụng cây cao lương nuôi vỗ béo bò
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Bùi Quang Tuấn 3. Lê Việt Phương 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2015
|
211
|
Xác định khối lượng và chế biến thân cây sắn làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
1. Nguyễn Thị Huyền (CN) 2. Lê Việt Phương 3. Bùi Quang Tuấn 4. Nguyễn Thị Tuyết Lê
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2015
|
212
|
Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa (Yiduozyme A-F888) vào khẩu phần ăn lợn con tập ăn và sau cai sữa
|
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2015
|
213
|
Tác động của việc bổ sung chế phẩm lên men lactic (Kulactic) vào khẩu phần lợn con tập ăn và cai sữa
|
1. Bùi Văn Định 2. Đặng Thúy Nhung
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam
|
2015
|
214
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ setaria (setaria sphacelata) và rau lang (ipomoea batatas) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và năng suất thịt của thỏ New Zealand
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Nguyễn Thị Dương Huyền 3. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển tập 13, số 4
|
2015
|
215
|
Ảnh hưởng của tỷ lệ cỏ lông para (brachiaria mutica) và lá chè đại (trichanthera gigantea) trong khẩu phần đến hiệu quả sử dụng thức ăn và sinh trưởng của thỏ thịt New Zealand
|
1. Nguyễn Thị Dương Huyền 2. Nguyễn Xuân Trạch 3. Nguyễn Ngọc Bằng
|
Tạp chí Khoa học và Phát triển
|
2015
|
216
|
Sử dụng chế phẩm hormone nâng cao khả năng sinh sản của bò lai sind
|
1. Mai Thị Thơm
|
Tạp chí Chăn nuôi
|
2015
|
217
|
Nghiên cứu xác định mức năng lượng, protein và xơ thích hợp trong khẩu phần của thỏ New Zealand sinh trưởng khi sử dụng thức ăn địa phương
|
1. Nguyễn Xuân Trạch 2. Trần Hiệp
|
Tạp chí Khoa học Kỹ thuật Chăn nuôi
|
2015
|
218
|
Nghiên cứu tuyển chọn một số chủng vi sinh tạo chế phẩm Probiotic trong chăn nuôi gà
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Dương Thu Hương
|
Tạp chí Khoa hoc va KT Chăn nuôi. Số 12
|
2015
|
219
|
Ho chicken breed: morpho-biometric characteristics and economic efficiency of production
|
1. Phạm Kim Đăng 2. Bùi Văn Đoàn 3. Hà Xuân Bộ 4. Đỗ Đức Lực 5. Vũ Đình Tôn 6. Đào Thị Hiệp
|
Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 8[197], trang 73-79
|
2015
|