I. Các chứng nhận, chỉ định
Ngày 3/7/2019, Phòng thí nghiệm Trung tâm khoa Chăn nuôi đã được Văn phòng Công nhận chất lượng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam quyết định số 421.2019/QĐ - VPCNCL về việc công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 :2017, VILAS 1223 với 14 phép thử trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
Ngày 07/01/2020, Phòng thí nghiệm đã được Cục Chăn nuôi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn cấp
Giấy chứng nhận số 01/GCN - CN - TĂCN về việc
đăng ký hoạt động thử nghiệm với 12 phép thử thuộc lĩnh vực thức ăn chăn nuôi.
- Ngày 20/01/2020, Phòng thí nghiệm được Cục Chăn nuôi thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn quyết định số 11/QĐ - CN - TĂCN về việc Chỉ định phòng thử nghiệm lĩnh vực thức ăn chăn nuôi với 12 phép thử thuộc lĩnh vực thức ăn chăn nuôi
- Ngày 31/03/2021, Phòng thí nghiệm Trung tâm khoa Chăn nuôi đã được Văn phòng Công nhận chất lượng thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Việt Nam quyết định số 185.2020/QĐ - VPCNCL về việc công nhận phù hợp theo ISO/IEC 17025 :2017, VILAS 1223 với 10 phép thử mở rộng trong lĩnh vực thức ăn chăn nuôi, thịt và sản phẩm thịt.
II. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng thức ăn và sản phẩm chăn nuôi
Stt
|
Tên sản phẩm, vật liệu thử
|
Tên phép thử cụ thể
|
Phương pháp thử
|
CẢM QUAN - CƠ LÝ
|
1
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Cảm quan (trạng thái, mùi, vị)
|
Cảm quan
|
THÀNH PHẦN VÀ CHẤT LƯỢNG
|
2
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Độ ẩm và chất bay hơi khác *
|
TCVN 4326: 2001
|
3
|
Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein thô *
|
TCVN 4328-1:2007
|
4
|
Canxi *
|
TCVN1537: 2007
|
5
|
Photpho *
|
TCVN 1525: 2001
|
6
|
Chất béo thô *
|
TCVN 4331:2001
|
7
|
Tro không tan trong axit HCl *
|
TCVN 9474: 2012
|
8
|
Nitơ amoniac *
|
TCVN 10494: 2014
|
9
|
Xơ thô *
|
(CN - PP.03) Ref: Ankom method 7
|
10
|
Axit xyanhydric *
|
TCVN 8763: 2012
|
11
|
Độ axit béo *
|
TCVN 8800: 2011
|
12
|
Tro thô *
|
TCVN 4327: 2007
|
13
|
Muối NaCl *
|
TCVN 4330: 1986
|
14
|
pH
|
pH meter
|
15
|
NDF ( Hemicellulo) *
|
Ankom Technology method 6
|
16
|
ADF (Celluloze) *
|
Ankom Technology method 5
|
17
|
ADL (Lignin) *
|
Ankom Technology method 8
|
18
|
Tinh bột
|
So màu
|
19
|
Đường tổng số
|
So màu
|
20
|
Năng lượng thô GE
|
Bomb Calorimeter
|
21
|
Năng lượng trao đổi ME
|
Calculation (tùy theo các chỉ tiêu đi kèm)
|
22
|
Axit hữu cơ tổng số
|
Chuẩn độ
|
23
|
Axit hữu cơ riêng (Butyric, axetic, lactic)
|
Chưng cất
|
24
|
Protein thực
|
|
25
|
Nitơ phi protein
|
Calculation
|
26
|
Sản phẩm chăn nuôi (trứng, thịt, sữa,…) và Thủy sản
|
Xác định hàm lượng Nitơ và tính hàm lượng Protein *
|
TCVN 8134: 2009
|
27
|
Xác định hàm lượng chất béo tổng số *
|
TCVN 8136: 2009
|
28
|
Xác định độ ẩm *
|
TCVN 8135: 2009
|
29
|
Xác định tro tổng số*
|
TCVN 7142: 2002
|
30
|
Trứng gia cầm
|
Màu sắc lòng đỏ
|
So màu
|
31
|
Độ dày vỏ
|
Panme điện tử
|
32
|
Các chỉ tiêu khác đánh giá chất lượng trứng gia cầm
|
Thước kẹp điện tử
|
33
|
Thức ăn chăn nuôi
|
Hàm lượng asen (As) *
|
(CN - PP. 01) Ref: AOAC 986.15
|
34
|
Hàm lượng thủy ngân (Hg) *
|
(CN - PP. 02) Ref: TCVN 7604: 2007
|
35
|
Kim loại Cu *
|
TCVN 1537:2007
|
|
Kim Fe*
|
|
Kim loại Zn *, Mg, K, Na, …
|
|
Thức ăn chăn nuôi, các mẫu môi trường, nước, thủy sản,...
|
Mg, K, Na, Cu, Fe, Zn, As, Hg, Mn,…
|
TCVN 1537:2007
|
Ghi chú: (* ) là các chỉ tiêu đã được chứng nhận ISO/IEC 17025: 2017