BỘ MÔN DINH DƯỠNG VÀ THỨC ĂN
LỊCH SỬ BỘ MÔN
Bộ môn Dinh dưỡng và Thức ăn tiền thân là bộ môn Thức ăn được thành lập năm 1956 do thầy Điền Văn Hưng là trưởng bộ môn và là một trong 3 bộ môn đầu tiên của khoa Chăn Nuôi – Thú y, Trường Đại học Nông Lâm. Năm 1971, bộ môn được đổi tên thành Thức ăn - Vi sinh. Vào năm 1984, bộ môn đổi tên thành Thức ăn – Vi sinh – Đồng cỏ gồm 3 tổ môn học là Dinh dưỡng động vật; Vi sinh vật chăn nuôi và Đồng cỏ. Ngày 25/01/2007, khoa Chăn nuôi và Nuôi trồng thủy sản được thành lập theo Quyết định số 159 /QĐ-NN1 của Hiệu trưởng Trường đại học Nông nghiệp 1 từ việc tách Khoa Chăn nuôi-Thú y cũ và bộ môn được đổi tên chính thức thành Dinh Dưỡng và Thức ăn như ngày hôm nay.
NHIỆM VỤ CỦA BỘ MÔN
1. Đào tạo hệ đại học, sau đại học cho các ngành Chăn nuôi, Chăn nuôi-Thú y
2. Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ, tiến bộ kỹ thuật mới về lĩnh vực: Chế biến, sản xuất thức ăn chăn nuôi; Dinh dưỡng vật nuôi; Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chăn nuôi
ĐỘI NGŨ CÁN BỘ
CÁC MÔN HỌC GIẢNG DẠY
Trình độ đào tạo
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Đại học
|
CN02601
|
Dinh dưỡng động vật
|
CN03306
|
Đánh giá chất lượng thức ăn
|
CN03304
|
Nguyên lý và áp dụng hệ thống HACCP trong SXTĂ chăn nuôi
|
CN03305
|
Công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp
|
CN03308
|
Bệnh dinh dưỡng vật nuôi
|
CN03815
|
Thực tập giáo trình sản xuất thức ăn
|
CN03806
|
Rèn nghề sản xuất thức ăn
|
TY03024
|
Bệnh do rối loạn dinh dưỡng
|
CN03302
|
Thức ăn chăn nuôi
|
CN03303
|
Cây thức ăn chăn nuôi
|
CN03307
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia
|
CN03802
|
Rèn nghề chăn nuôi 1
|
CN03804
|
Rèn nghề chăn nuôi 2
|
CN01201
|
Vi sinh vật đại cương
|
CN03201
|
Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi
|
Cao học
|
CN07030
|
Ứng dụng công nghệ VSV trong chăn nuôi
|
CN07014
|
Đánh giá và quản lý chất lượng thức ăn chăn nuôi
|
CN07016
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia
|
CN07015
|
Công nghệ thức ăn chăn nuôi
|
CN06007
|
Dinh dưỡng động vật nâng cao
|
CN07017
|
Độc chất trong thức ăn và bệnh dinh dưỡng
|
Tiến Sỹ
|
DDĐV801
|
Những tiến bộ mới trong dinh dưỡng động vật
|
DDĐV802
|
Hệ thống đánh giá giá trị Protein và năng lượng cho lợn, gia cầm và loài nhai lại
|
CN08006
|
Các kỹ thuật phân tích trong nghiên cứu chăn nuôi
|
DDĐV803
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia: vai trò, cách sử dụng và an toàn thực phẩm trong sử dụng thức ăn bổ sung và phụ gia
|
DDĐV804
|
Chế biến và bảo quản thức ăn hạt, thức ăn nguồn gốc động vật, công nghệ sản xuất thức ăn hỗn hợp
|
ĐỀ TÀI KHCN ĐÃ THỰC HIỆN
STT
|
Tên đề tài/đề án,
dự án,nhiệm vụ khác
đã chủ trì
|
Thời gian
(bắt đầu - kết thúc)
|
Thuộc Chương trình
(nếu có)
|
1
|
Sử dụng vỏ gấc làm thức ăn chăn nuôi
|
2010-2011
|
Cấp trường
|
2
|
“Nghiên cứu sản xuất chế phẩm vi sinh vật tổng hợp để xử lý độn lót nền chuồng nhằm nâng cao hiệu quả kinh tế và chống ô nhiễmtrong chăn nuôi gà tập trung”
|
2010-2012
|
Đề tài cấp Bộ trọng điểm
|
3
|
Nghiên cứu sử dụng lớp độn lót chuồng vsv trong chăn nuôi gà nhằm làm giảm ô nhiễm môi trường tại khu trại thực nghiệm trường ĐH Nông nghiệp Hà nội
|
2011-2012
|
Trọng điểm cấp Học viện
|
4
|
Nghiên cứu và sử dụng bột lá Moringa oleifera như là một nguồn protein mới cho gà mái đẻ ở Việt Nam
|
2012
|
Mekarn
|
5
|
Sử dụng bột cánh hoa cúc vạn thọ(Marigold) như là một nguồn thức ăn bổ sung mới cho gà đẻ trứng thương phẩm ở Vieetn Nam
|
2014
|
Cấp trường
|
6
|
Nghiên cứu chế biến và sử dụng rong mơ làm thức ăn chăn nuôi
|
2014-2015
|
Cấp bộ
|
7
|
Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đệm lót sinh học trong chăn nuôi lợn nông hộ
|
2014-2017
|
Dự án độc lập cấp NN
|
8
|
Nghiên cứu khẩu phần ăn phù hợp với các giai đoạn tuổi của bò lai hướng thịt F1 (BBB x Lai Sind) nuôi tại ngoại thành Hà Nội”. Mã số: OK-05105-2016-3
|
2016-2018
|
Thành phố Hà Nội
|
9
|
Sử dụng nấm trong chế biến rơm làm thức ăn cho gia súc nhai lại”. Mã số: T2017-03-01
|
2017-2018
|
Trọng điểm cấp Học viện
|
10
|
Hoàn thiện công nghệ và sản xuất thử nghiệm nguyên liệu giàu protein từ bột sắn và bã sắn bằng công nghệ lên men vi sinh để làm thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh trong chăn nuôi bò sữa và bò thịt tại vùng chăn nuôi trọng điểm của Hà Nội”. Mã số P.2017.97137/ QĐ-UBND
|
2017-2019
|
Thành phố Hà Nội
|
11
|
Nghiên cứu ứng dụng chế biến lõi ngô, bã mía và vỏ chanh leo làm thức ăn cho bò sữa tại Sơn La
|
2017-2019
|
Tỉnh Sơn La
|
12
|
Nghiên cứu sản xuất chế phẩm sinh học từ nấm men đỏ Rhodotorula và rong mơ phục vụ chăn nuôi gà đẻ nhằm nâng cao chất lượng dinh dưỡng của trứng gà
|
2020-2021
|
World bank
|
13
|
Tuyển chọn giống cỏ và xây dựng mô hình sản xuất cỏ cho chăn nuôi bò và cừu tại khu vực sản xuất điện mặt trời Ninh Thuận
|
2021
|
Trung Nam project
|
HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
· Ứng dụng vi sinh vật hữu ích, công nghệ vi sinh, công nghệ lên men trong chế biến, sản xuất thức ăn chăn nuôi
· Ứng dụng công nghệ sử dụng đệm lót sinh học trong xử lý chất thải chăn nuôi nhằm giảm ô nhiễm môi trường
· Nghiên cứu, tìm kiếm, chế biến, sử dụng các nguyên liệu mới phục vụ sản xuất thức ăn chăn nuôi
· Nghiên cứu, sử dụng các chất có hoạt tính kháng khuẩn, chất tạo màu sinh học, thảo dược... trong thức ăn chăn nuôi
XUẤT BẢN PHẨM
a. Giáo trình
1. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Hoàng Thịnh (2021). Ứng dụng công nghệ vi sinh trong chăn nuôi. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam
2. Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Thị Huyền, Lê Việt Phương, Tran Hiep, Cu Thien Thu (2019). Giáo trình thức ăn bổ sung và phụ gia. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam
3. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Nguyễn Hoàng Thịnh (2017). Vi sinh vật học đại cương (Cho ngành PHOHE). NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam
4. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Văn Định (2017). Vi sinh vật ứng dụng trong chăn nuôi. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
5. Nguyễn Xuân Trạch, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Cù Thiên Thu (2015) Introductory Animal Production. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam
6. Bùi Quang Tuấn, TS. Trần Quốc Việt, TS. Đặng Thúy Nhung, Ths. Nguyễn Thị Huyền (2012). Thức ăn chăn nuôi. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam
7. Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Bách Việt, Nguyễn Văn Quang, Nguyễn Thị Huyền (2012). Cây thức ăn chăn nuôi. NXB Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
b. Bài báo
1. Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Tuyet Le and Bui Quang Tuan (2021). Fermenting dried maize cobs with the fungus Pleurotus eryngii increased the content of crude protein and in vitro gas production. Livestock Research for Rural Development 33 (4) 2021 http://www.lrrd.org/lrrd33/4/cont3304.html
2. Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Tuyet Le and Bui Quang Tuan (2021). Fermented sugarcane bagasse with the fungus Pleurotus eryngii reduced in vitro methane production. Livestock Research for Rural Development 33 (6) 2021
3. http://www.lrrd.org/public-lrrd/proofs/LRRD3306/nthuy3378.html
4. Le Viet Phuong, Nguyen Thi Tuyet Le, Bui Huy Doanh, Bui Quang Tuan,Nguyen Thi Huyen (2021). Supplement red yeast (Rhodotorula) and alga (Sargassum sp) in the diet of laying hens to improve egg yield and egg quality. Livestock Research for Rural Development 33 (8) 2021
5. Bùi Huy Doanh, Đinh Thị Yên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Ngọc Kiên, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Đặng Thái Hải, Phạm Kim Đăng (2021). Ảnh hưởng của phương pháp hạ nhiệt đến chất lượng tinh dịch lợn bảo quản ở nhiệt độ thấp. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2021 19(2):246-253
6. Nguyễn Ngọc Kiên, Cù Thị Thiên Thu, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Lê Việt Phương (2021). Nghiên cứu sử dụng bột sắn và bã sắn được làm giàu protein trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh nuôi vỗ béo bò. Tạp chí khoa học công nghệ chăn nuôi. Số 122: 1-12
7. Dang Thuy Nhung, Nguyen Thi Xuan, Han Quang Hanh, Vu Dinh Ton (2021). Use of Insects as Animal Feed: Trends and Prospects. Vietnam Journal of Agricultural Sciences. 5: 695-704
8. Dang Thuy Nhung, Nguyen Thi Xuan, Han Quang Hanh, Vu Dinh Ton (2021). Biological Characteristics, Nutritive Value, Harvesting and Processing Methods of some Earthworm Species Used as Animal Feed. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, 5: 705-715
9. Ha Xuan Bo, Nguyen Trong Bon và Dang Thuy Nhung (2021). Growth Performance and Carcass Characteristic of Ri Chickens Raise by Industrial Farm at Dien Chau District, Nghe An Province. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 266:2-9
10. Ha Xuan Bo, Le Viet Ha và Dang Thuy Nhung (2021). Growth performance and feed utilization of Ho x Luong Phuong chickens. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 266:9-14
11. Ha Xuan Bo, Dang Thuy Nhung (2021). Application of Different Nonlinear Functions to Describe the Growth of HLP Chickens. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, http://tapchi.vnua.edu.vn/bai-cho-dang/
12. Ha Xuan Bo, Dang Thuy Nhung (2021). Carcass Characteristic and Meat Quality of Ho × Luong Phuong Chickens. Vietnam Journal of Agricultural Sciences, http://tapchi.vnua.edu.vn/bai-cho-dang/
13. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn (2020). Chế biến và sử dụng thức ăn lên men lọng trong chăn nuôi lợn. Tạp chí Khoa học Công nghệ Nông nghiệp Việt Nam - Số 5(114)/2020: 123-131
14. Nguyen Thi Huyen, Ines Martinez and Wilbert Pellikaan (2020). Using Lactic Acid Bacteria as Silage Inoculants or Direct-Fed Microbials to Improve In Vitro Degradability and Reduce Methane Emissions in Dairy Cows. Agronomy 2020, 10, 1482; doi:10.3390/agronomy10101482
15. Nguyen Thi Huyen, Martin W.A. Verstegen , Wouter H. Hendriks, Wilbert F. Pellikaan (2020). Sainfoin (Onobrychis viciifolia) silage in dairy cow rations reduces Ruminal biohydrogenation and increases transfer efficiencies of unsaturated fatty acids from feed to milk. Animal Nutrition, 6, 333-341, https://doi.org/10.1016/j.aninu.2020.05.001
16. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Anja Rothkamp, Frank Seeliger, Michael Wendt (2020). Ảnh hưởng của khẩu phần ăn giàu protein đến khả năng gây bệnh của ba loài BRACHYSPIRA dung huyết yếu ở lợn. Tạp chí Khoa học Nông nghiệp Việt Nam 2020, 18(10): 888-898
17. Đặng Thúy Nhung, Nguyễn Thị Xuân, Hán Quang Hạnh, Vũ Đình Tôn (2020). Sử dụng côn trùng làm thức ăn chăn nuôi: Xu hướng và triển vọng. Tạp chí khoa học nông nghiệp Việt Nam 5: 695-704
18. Đặng Thuý Nhung và Đặng Vũ Hòa (2020). Bổ sung probiotic dạng chế phẩm Bacilus pro và Bio plus vào khẩu phần lợn con bú sữa và sau cai sữa. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi Số 257: 49-54
19. Đặng Thúy Nhung và Đặng Vũ Hòa (2020). Bổ sung probiotic vào khẩu phần ăn gà đẻ trứng thương phẩm. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 254: 35-40
20. Đặng Thuý Nhung, Bùi Thị Bích và Vũ Thị Ngân (2020). Chuẩn hóa định lượng hai nguyên tố kim loại nặng As và Hg trong thức ăn chăn nuôi bằng phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử sau hydrua hóa. 254: 29-35 Khoa học kỹ thuật chăn nuôi
21. Dang Thuy Nhung, Kongkeo Philavong, Đinh Văn Chỉnh, Đặng Vũ Hòa, Nguyễn Ngọc Đức (2020). http://nhachannuoi.vn/ngoai-hinh-va-kha-nang-san-xuat-cua-ga-mai-de-trung-vo-xanh-tai-dabaco/
22. Le Van Hai, Doan Phuong Thuy, và Dang Thuy Nhung (2020). Additional probiotics and Herb preparation into the diet of piglets. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 256: 40-47
23. Dang Thuy Nhung, Dang Vu Hoa (2020). Additional probiotic in form of Bacillus Pro and Bio Plus preparations in the diets of suckling and post-weaned piglets. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, Số 257: 49-54
24. HUONG DO THI THU, NGUYEN TRAN THI BINH, LUC DO DUC, DOAN BUI HUU, DANG THUY NHUNG, CANH NGUYEN XUAN, LINH NGUYEN VIET, ANH NGUYEN THAI, MINH LUU QUANG, DANG KIM PHAM, THINH NGUYEN HOANG (2020). Indigenous Lien Minh chicken of Vietnam: Phenotypic characteristics and single nucleotide polymorphisms of GH, IGFBP and PIT candidate genes related to growth traits. BI ODI VE RS I TAS ISSN: 1412-033X, 21: 5344-5352
25. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn (2019). Vai trò của các vi sinh vật probiotic đối với hệ sinh thái đường ruột và hiệu quả sử dụng probiotic trong chăn nuôi. Khoa học công nghệ chăn nuôi. số 106, 2-17
26. Nguyen Ngoc Bang, Nguyen Xuan Trach, Nguyen Thi Huyen…(2019). Feeding value of lactating cows diet popularly used by Vietnamese holder farmer dairy farms. Proceedings of EAAP
27. Mueller-Harvey I., Bee G., Dohme-Meier F., Hoste H, Karonen M., Kölliker R, Lüscher A., Niderkorn V., Pellikaan W. F., Salminen J.P, Skøt L, Smith LM.J., Thamsborg S.M., Totterdell P., Wilkinson I., Williams A.R., Azuhnwi B.N., Baert N., Brinkhaus A.G, Copani G., Desrues O., Drake Chris, Marica Engström, Fryganas C.,. Girard M., Nguyen T. Huyen, Kempf K., Malisch C., Ortiz M.M., Quijada J., Ramsay A., Ropiak H. M., and Waghorn G.C. (2019). Benefits of Condensed Tannins in Forage Legumes Fed to Ruminants: Importance of Structure, Concentration, and Diet Composition. Crop science, Vol. 59, 861–885. doi:10.2135/cropsci2017.06.0369
28. Nguyen Thi Huyen, I. Martinez, W. F. PELLIKAAN (2019). Effect of inoculants of lactic acid bacteria on the fermentation quality of ryegrass at different dry matter content. Proceedings of Congress on Gastrointestinal Function
29. Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Tuyet Le, Bui Quang Tuan (2019). Fermenting rice straw with the fungus Pleurotus eryngii increased the content of crude protein and the digestibility of the straw. Livestock Research for Rural Development 31 (2) 2019
30. Nguyen Thi Huyen, Bui Quang Tuan, Ngo Xuan Nghien, Nguyen Thi Bich Thuy, Nguyen Thi Tuyet Le (2019). Effect of Using Fungal Treated Rice Straw in Sheep Diet on Nutrients Digestibility and Microbial Protein Synthesis. Asian Journal of Animal Sciences, ISSN 1819-1878. DOI: 10.3923/ajas.2019.1.7
31. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn (2019). Vai trò của các vi sinh vật probiotic đối với hệ sinh thái đường ruột và hiệu quả sử dụng probiotic trong chăn nuôi. Khoa học công nghệ chăn nuôi. số 106, 2-17
32. Đặng Vũ Hòa, Đặng Thúy Nhung và Bùi Văn Định (2019). Bổ sung chế phẩm thảo dược vào khẩu phần ăn cho lợn thịt. Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, Hội Chăn nuôi Việt Nam 4: 20-25
33. Dang Vu Hoa, Dang Thuy Nhung, Bui Van Dinh (2019). EFFICIENCY OF DIETARY SUPPLEMENTATION OF COMMERCIAL LAYING CHICKENS WITH PIGMENT preparations. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 10:
34. Nguyen Thi Xuan, Nguyen Van Duy, Dang Thuy Nhung and Vu Dinh Ton (2019). Dietary Supplementation with Sesame Seed to Improve Semen Quality of Ho Cocks. Vietnam. Vietnam Journal of Agricultural Sciences.Vol 2, No 2: 376-386
35. Bui Viet Phong, Khuong Van Nam, Dang Thuy Nhung, Pham Kim Cuong, Nguyen Thien Truong Giang, Vu Minh Tuan, Ho Thi Hien, Bui Thi Hong, Bui Thi Thu Hien, Dao Duc Kien, Tong Van Giang, Bui Van Linh (2019). Effect of drying method, storage conditions and time on chemical composition of Pangola grass. Journal of Animal Science and Technology, 105:37-43
36. Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn (2018). Sử dụng nấm Pleurotus eryngii trong chế biến rơm làm thức ăn cho gia súc nhai lại. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam Vol. 16, No. 6: 578-584
37. Trần Hiệp, Nguyễn T. Tuyết Lê (2018). Sử dụng thức ăn xanh lên men lỏng trong chăn nuôi lợn thịt. Tạp chí khoa học Nông nghiệp Việt Nam Vol. 16, No. 5: 439-447
38. Nguyễn Ngọc Kiên, Lê Việt Phương, Bùi Quang Tuấn, Nguyễn Thị Tuyết Lê (2018). Nghiên cứu mức năng lượng và protein trong khẩu phần ăn hỗn hợp hoàn chỉnh (TMR) cho nhóm bò lai F1 (BBBx lai Sind) giai đoạn 13-18 tháng tuổi. Khoa học công nghệ chăn nuôi. số 89, 75-84
39. Nguyen Thi Huyen, Bui Quang Tuan, Nguyen Thi Tuyet Le, Bui Van Dinh (2018). Utilisation of fungal treated rice straw in the diet of sheep. Proceedings of 43rd Animal Nutrition Research Forum at Wageningen University, the Netherlands
40. Đặng Vũ Hòa, Đặng Thúy Nhung, Bùi Văn Định (2018). Ảnh hưởng của việc bổ sung enzyme tiêu hóa vào khẩu phần ăn của gà đẻ trứng thương phẩm., Khoa học kỹ thuật chăn nuôi 9:29-31
41. Dang Thuy Nhung, Han Quang Hanh, Nguyen Hoang Nguyen (2018). Phenotypic characteristics and productivity of multiple spur chickens. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 8:21-26
42. Khuong Van Nam, Dang Thuy Nhung, Nguyen Xuan Cu, Nguyen Van Dai, Nguyen Thi Lan, Bui Viet Phong, Pham Kim Cuong, Nguyen Thien Truong Giang, Vu Minh Tuan và Tong Van Giang (2018). Determination of harvesting time and dry storage time of Brachiaria ruzizensis and Brachiaria decumbens grasses. Journal of Animal Science and Technology, 88:65-72.
43. Trần Hiệp, Nguyễn T. Tuyết Lê (2017). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm Green Cattle đến năng suất chăn nuôi bò tiết sữa. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi. 225: 67-71
44. Nguyễn Thị Huyền, Nguyễn Thị Tuyết Lê (2017). Ảnh hưởng của việc bổ sung Axit Citric trong khẩu phần bò sữa đến năng suất và chất lượng sữa Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 225, tr. 45-49
45. Nguyen Thi Tuyet Le, Nguyen Thi Huyen (2017). Đánh giá chất lượng và sự biến đổi hệ vi sinh vật của thân và ngọn lá sắn ủ chua. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 225, tr. 49-55
46. Nguyễn T. Tuyết Lê, Trần Hiệp (2017). Hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm vi sinh tổng hợp trong chăn nuôi gà thịt. Tạp chí Khoa học công nghệ chăn nuôi, số 78, tr. 78-85
47. Nguyễn Thị Tuyết Lê (2017). Phân lập và chọn lọc chủng nấm men Saccharomyces cerevisiae sử dụng để lên men thức ăn giàu tinh bột trong chăn nuôi lợn. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông thôn số 19, tr. 139-144
48. Trần Hiệp, Nguyễn T. Tuyết Lê (2017). Ảnh hưởng của khẩu phần ăn khác nhau đến năng suất và phát thải mê tan trên bò tiết sữa. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 224, tr. 43-47
49. Lê Việt Phương, Nguyễn Thị Tuyết Lê (2017). Hiệu quả của việc bổ sung chế phẩm probiotic trong chăn nuôi lợn nái. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 224, tr. 32-36
50. Nguyễn T. Tuyết Lê, Trần Hiệp (2017). Ảnh hưởng của lớp độn lót nền chuồng lên men đến sinh trưởng của lợn thịt trong mùa hè. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 224, tr. 65-69
51. Nguyen Thi Huyen, Nguyen Thi Tuyet Le, Le Viet Phuong (2017). Effect of concentrate feed level on milk production of dairy cows. Proceedings International Conference Animal Production in Southeast Asia Current status and Future, July 21 - 22, 2017,Vietnam
52. Nguyễn T. Tuyết Lê (2017). Evaluation of viability and properties of some Lactobacillus strains as a starter culture using in silage during storage conditions. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 223, tr. 96-99
53. Nguyễn T. Tuyết Lê, Trần Hiệp, Lê Việt Phương (2017). Chất lượng và sự biến đổi của hệ vi sinh vật trong cây ngô ủ chua. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, tập 5, số 222, tr. 45-51
54. Trần Hiệp, Nguyễn Thị Tuyết Lê (2017). Ảnh hưởng của việc bổ sung chế phẩm probiotics và axit hữu cơ đến sinh trưởng, chuyển hóa thức ăn, khả năng cho thịt ở lợn lai thương phẩm. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, tập 5, số 222, tr. 40-44
55. Nguyễn T. Tuyết Lê (2017). Effect of using litters fermented with microorganisms on performance and odor emission in broiler production. Proceeding of International Conference on "Animal production in Southeast Asia : Current status and Future", Hanoi, Vietnam, from 21-22 July 2017
56. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp (2017). Sử dụng độn lót nền chuồng lên men vi sinh vật trong chăn nuôi lợn thịt. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, tập 5, số 219, tr. 76-82
57. Dang Thuy Nhung, Doan Van Soan (2017). Additional probiotic in form of Fubon prepation in the diets of suckling and postweaning piglets. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 10:40-45
58. Nguyễn Thị Tuyết Lê, Bùi Quang Tuấn (2016). Đánh giá chất lượng và hệ vi sinh vật trong cỏ voi ủ chua. Tạp chí Khoa học và phát triển, số 9, tr.1410-1417
59. N. T. Huyen, C. Fryganas, I. Mueller-Harvey, M. W. A. Verstegen, W.H. Hendriks and W. F. Pellikaan (2016). Structural features of condensed tannins affect in vitro rumen C18:3n-3 biohydrogenation in dairy cows. The 17th Asian- Australasian Association of Animal Production Societies Animal Science Congress, 2016, Japan
60. N. T. HUYEN, C. FRYGANAS, G. UITTENBOGAARD, I. MUELLER-HARVEY, M. W. A. VERSTEGEN, W.H. HENDRIKS AND W. F. PELLIKAAN (2016). Structural features of condensed tannins affect in vitro ruminal methane production and fermentation characteristics. Journal of Agricultural Science (2016), 154, 1474–1487 doi:10.1017/S0021859616000393
61. N. T. Huyen, O. Desrues, S. J. J. Alferink, T. Zandstra, M. W. A. Verstegen, W. H. Hendriks, and W. F. Pellikaan (2016). Inclusion of sainfoin (Onobrychis viciifolia) silage in dairy cow rations affects nutrient digestibility, nitrogen utilization, energy balance, and methane emissions. J. Dairy Sci. 99:3566–3577. http://dx.doi.org/10.3168/jds.2015-10583
62. Dang Thuy Nhung, Dang Vu Hoa (2016). Addition of extract from plants as Phyopson preparation to the diet of laying hens. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 4: 19-23
63. Dang Thuy Nhung, Dao Thi Anh Tuyet (2016). Addition of vegetable oil as Essential Oligo preparation to the diet of Isa Brown commercial layers. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 6:28-34
64. Nguyễn Xuân Trạch, Bùi Quang Tuấn, Lê Việt Phương và Nguyễn Thị Tuyết Lê (2015). Sử dụng cây cao lương nuôi vỗ béo bò. Tạp chí Khoa học kỹ thuật chăn nuôi, số 193, tr. 37-44
65. Nguyễn Thị Huyền, Lê Việt Phương, Bùi Quang Tuấn, Dang Hoang Lam, Nguyễn Thi Tuyết Lê (2015). Xác định khối lượng và chế biến thân cây sắn làm thức ăn cho gia súc nhai lại. KHKT Chăn nuôi, số 4, 29-36
66. Khuong Van Nam, Dang Thuy Nhung (2015). Addition of monosodium glutamate in dite of suckling and weaned piglets. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 6: 24-29
67. Dang Thuy Nhung, Nguyen The Tuong (2015). Effects of digestive enzyme supplement (Yiduozyme A-F888) in starter and weaned piglet dietries. Journal of Animal Husbandry Science and Technics, 6: 30-35