NHIỆM VỤ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
I. Đề tài khoa học công nghệ giai đoạn 2018-2019
1. Nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp nhà nước
Dự án sản xuất thử nghiệm cấp Quốc Gia
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Ứng dụng công nghệ chăn nuôi bò H'Mông và con lai nuôi tập trung ở miền núi phía Bắc”
|
PGS.TS. Nguyễn Bá Mùi
|
2019-2023
|
Đang thực hiện, đúng tiến độ
|
Chương trình Công nghệ sinh học, Nông nghiệp – Thủy sản:
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu sản xuất kháng thể đơn dòng đặc hiệu progesterone để chế tạo que thử nhanh (Quick Sticks) chẩn đoán có thai sớm ở bò
|
TS. Phạm Kim Đăng
|
1/2017-12/2019
|
Đang thực hiện
|
2. Đề tài cấp Bộ NN&PTNT
TT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Đề tài cấp Bộ: “Chọn tạo hai dòng gà Liên Minh có năng suất cao”
|
PGS.TS.Phạm Kim Đăng
|
2019-2022
|
Đang thực hiện, đúng tiến độ
|
3. Đề tài thành phố Hà Nội
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệmđề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu chọn lọc dòng gà Mía có khả năng sinh trưởng cao bằng công nghệ sinh học phân tử
|
TS. Phạm Kim Đăng
|
7/2016-7/2019
|
Đã nghiệm thu
|
4. Đề tài khoa học công nghệ cấp học viện
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Đánh giá khả năng định lượng kim loại nặng Cd, Hg, As trong thức ăn chăn nuôi bằng hệ thống AAS
|
ThS. Bùi Thị Bích
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Đánh giá chất lượng tinh dịch của một số giống lợn nuôi tại công ty cổ phần giống chăn nuôi Thái Bình
|
ThS. Đinh Thị Yên
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Đánh giá khả năng sản xuất của gà lai Đông Tảo x F1(Đông Tảo x Lương Phượng)
|
ThS. Nguyễn Văn Duy
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bê lai F2[BBB x F1 (BBB x Lai Sind)] từ sơ sinh đến 6 tháng tuổi trong chăn nuôi nông hộ ở huyện Ba Vì, Hà Nội
|
ThS. Dương Thu Hương
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Estrogen ở lợn Yorkshire và Landrace bằng kỹ thuật PCR
|
ThS. Nguyễn Chí Thành
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt trời nuôi tại trại chăn nuôi-Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Trần Bích Phương
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
7
|
Hiệu quả của việc bổ sung hạt vừng trong khẩu phần ăn đến phẩm chất tinh dịch gà Hồ
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
8
|
Ảnh hưởng của tanin phụ phẩm chè xanh đến khả năng bảo vệ protein trong môi trường dạ cỏ
|
TS. Trần Hiệp
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
9
|
Nghiên cứu chế biến, sử dụng thân lá cây điền thanh thân xanh (Sesbania cannabina) làm thức ăn cho gia súc nhai lại
|
TS. Lê Việt Phương
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
10
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen thụ thể prolactin (prolactin receptor) ở gà Mía, gà Ri và gà Đông Tảo bằng kỹ thuật PCR-RFLP
|
TS. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
5. Đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học
STT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu bổ sung sinh khối tảoSpirulinatự sản xuất vào khẩu phần ăn gà thịt
|
PGS.TS. Phạm Kim Đăng
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Khả năng sinh trưởng và năng suất thân thịt của lợn lai Meishan
|
TS.Hà Xuân Bộ
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng, năng suất và chất lượng của cỏ voi Taiwanese Napier
|
ThS. Đinh Thị Yên
|
2019
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Sử dụng rơm ủ nấm trong khẩu phần nuôi cừu
|
TS. Nguyễn Thị Huyền
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
5
|
Đánh giá năng suất và chất lượng sữa dê Saanen nuôi tại Khoa Chăn nuôi, Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Vinh
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
6
|
Đánh giá đặc điểm ngoại hình, khả năng sản xuất thịt của gà Mía nuôi tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Hoàng Anh Tuấn
|
1/2018-12/2018
|
Đã nghiệm thu
|
II. Đề tài khoa học công nghệ giai đoạn 2016-2017
1. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện do dự án Việt Bỉ tài trợ năm 2017
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu điều kiện lên men lỏng bã sắn làm thức ăn chăn nuôi
|
ThS. Dương Thu Hương
|
3/2017 – 3/2018
|
Đã nghiệm thu
|
2. Đề tài khoa học và công nghệ cấp Học viện năm 2017
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Đánh giá khả năng sinh trưởng của bò F1 (BBB x lai Lind) từ 12 đến 24 tháng tuổi nuôi tại nông hộ ở một số huyện ngoại thành Hà Nội
|
ThS. Nguyễn Thị Vân Trang
|
1/2017 – 1/2018
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Khảo sát tần số xuất hiện kiểu gen Prolactin của gà Mía, gà Ri bằng kỹ thuật PCR
|
ThS. Nguyễn Châu Giang
|
1/2017 – 1/2018
|
Đã nghiệm thu, xếp loại tốt
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của việc bổ sung bã nghệ trong khẩu phần tới sức sản xuất thịt và độ vàng da của gà JA-DABACO
|
ThS. Vũ Thị Ngân
|
1/2017 – 1/2018
|
Đã nghiệm thu
|
3. Đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2017
STT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Ảnh hưởng của cỏ voi(Pennisetum purpureum), xuyến chi (Bidens pilosa), stylo (Stylosanthes sp.), keo dậu (Leucaeana leucocephala)đến năng suất và chất lượng sữa dê
|
ThS. Nguyễn Thị Vinh
|
1/2017 – 1/2018
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu hiệu quả của việc sử dụng máy ấp trứng công nghiệp nhằm nâng cao năng suất trong chăn nuôi chim bồ cầu công nghiệp
|
ThS. Giang Hoàng Hà
|
1/2017 – 1/2018
|
Đã nghiệm thu
|
4. Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Học viện do dự án Việt Bỉ tài trợ năm 2016
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Khả năng sinh trưởng, năng suất và phẩm chất thịt của các tổ hợp lai giữa lợn cái F1 (Yorkshire x Meishan) và F1 (Yorkshire x Móng Cái) khi phối với lợn đực (Pietrain x Duroc) có thành phần Pietrain khác nhau được nuôi bằng nguồn thức ăn địa phương
|
ThS. Lê Hữu Hiếu
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Khảo sát năng suất và giá trị dinh dưỡng của cỏ Taiwanese nhập từ Thái Lan trồng tại Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Nguyễn Thị Hòa Bình
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Đánh giá khả năng sản xuất của vịt lai F1 (Supper SM3 x Sín Chéng)
|
ThS. Hoàng Anh Tuấn
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
5. Đề tài khoa học và công nghệ cấp Học viện năm 2016
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu sử dụng phụ phẩm trà xanh trong chăn nuôi gà thịt lông màu
|
TS. Nguyễn Hoàng Thịnh
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Đánh giá sự thay đổi hàm lượng cortisol trong nước bọt của lợn cái hậu bị nuôi theo nhóm và kiểu chuồng
|
ThS. Nguyễn Thị Châu Giang
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Phẩm chất tinh dịch và một số yếu tố ảnh hưởng đến kết quả thụ tinh nhân tạo trên gà Đông Tảo nuôi tại trại gà – khoa Chăn nuôi – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Đỗ Thị Huế
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
6. Đề tài sinh viên nghiên cứu khoa học năm 2016
STT
|
Tên đề tài
|
Giáo viên hướng dẫn
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Ảnh hưởng của việc sử dụng giàn đậu và hố tắm cát tới chất lượng phúc lợi động vật và khả năng sản xuất của gà thịt khi nuôi nhốt và bán thả
|
ThS. Nguyễn Thị Xuân
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Đánh giá khả năng sản xuất thịt của đàn gà Ninh Hòa (Chọi x Ri Ninh Hòa) nuôi tại các trại chăn nuôi - khoa Chăn nuôi – Học viện Nông nghiệp Việt Nam
|
ThS. Trần Bích Phương
|
1/2016 – 1/2017
|
Đã nghiệm thu
|
III. Đề tài khoa học công nghệ giai đoạn 2015
1 .Đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu áp dụng công nghệ chọn lọc bằng chỉ thị phân tử nhằm nâng cao năng suất sinh sản của lợn nái Landrace và Yorkshire
|
GS.TS. Vũ Đình Tôn
|
2015-2017
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Quy trình kiểm tra năng suất giống vật nuôi: Phần 1. Quy trình kiểm tra năng suất lợn giống hậu bị
|
Bùi Hữu Đoàn, Đỗ Đức Lực, Hà Xuân Bộ, Trần Hiệp, Đào Lệ Hằng
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
2. Đề tài khoa học và công nghệ hợp tác quốc tế
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Phát triển công nghệ lên men khô đậu tương làm thức ăn chăn nuôi và nuôi trồng thuỷ sản
|
Nguyễn Xuân Trạch,Nguyễn Thị Lan, Phạm Kim Đăng, Trần Hiệp
|
2015-2018
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ nhỏ từ 0 – 24 tháng tuổi tại huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa
|
Trần Hiệp
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nghiên cứu phẩm chất tinh dịch gà Hồ và Đông Tảo
|
Đỗ Thị Huế
|
2015
|
Đã nghiệm thu
|
4
|
Study on the use of rice distiller's by-product in diets for pig production in Northern Vietnam
|
Phạm Kim Đăng
|
2015-2017
|
Đã nghiệm thu
|
3. Đề tài khoa học và công nghệ địa phương
STT
|
Tên đề tài
|
Chủ nhiệm đề tài
|
Năm thực hiện
|
Tiến độ thực hiện
|
1
|
Xây dựng và phát triển mô hình nuôi lợn thỊt chất lượng cao từ các tổ hợp lợn lai giữa nái F1 (Yorkshire × Móng Cái), F1 (Yorkshire x Meishan) với đực giống Pidu25 và Pidu50
|
Vũ Đình Tôn, Đỗ Đức Lực, Nguyễn Công Oánh, Hán Quang Hạnh, Hà Xuân Bộ (Tham gia)
|
2015-2016
|
Đã nghiệm thu
|
2
|
Nghiên cứu hoàn thiện quy trình sản xuất chế phẩm sinh học chứa đa enzyme và probiotic để ứng dụng trong chế biến thức ăn chăn nuôi từ bã thải chế biến tinh bột
|
Vũ Văn Hạnh, Phạm Kim Đăng, Nguyễn Bá Mùi, Trần Hiệp,
|
2015-2016
|
Đã nghiệm thu
|
3
|
Nhân thuần lưu giữ bảo tồn giống gà Bang Trới
|
Nguyễn Bá Mùi (tham gia)
|
2015-2017
|
Đã nghiệm thu
|
4. Đề tài khoa học và công nghệ cấp Học viện trọng điểm
5. Đề tài khoa học và công nghệ cấp Học viện