TRÌNH ĐỘ THẠC SĨ
NGÀNH CHĂN NUÔI (Animal Science)
ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG
Mã ngành: 8620105
1. CHUẨN ĐẦU RA
1.1. Về kiến thức
1.1.1. Kiến thức chung
Trình độ lý luận chính trị:
Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống.
Kiến thức Ngành:
- Có kiến thức chuyên sâu về Chọn lọc và nhân giống vật nuôi; dinh dưỡng và thức ăn; tổ chức sản xuất chăn nuôi;
- Áp dụng các kiến thức về chọn lọc và nhân giống; dinh dưỡng và thức ăn; môi trường vào tổ chức sản xuất chăn nuôi;
- Có năng lực xây dựng các dự án, quản lý và tổ chức sản xuất chăn nuôi.
1.1.2. Kiến thức bổ trợ
- Vận dụng được các kiến thức về quản lý, điều hành các hoạt động chuyên môn, bảo vệ môi trường, marketing nông nghiệp và văn hóa trong giao tiếp kinh doanh để chăn nuôi được đảm bảo vệ sinh, an toàn và phát triển bền vững
- Vận dụng được các kiến thức cơ bản về các văn bản pháp quy có liên quan đến chăn nuôi và quản lý sức khỏe vật nuôi.
Kiến thức thực tập và tốt nghiệp:
- Tham gia vào các dự án chuyển giao tiến bộ kỹ thuật trong chăn nuôi.
1.2. Kỹ năng
1.2.1. Các kỹ năng nghề nghiệp
- Có khả tổ chức sản xuất; tư vấn về giống, dinh dưỡng, chăm sóc nuôi dưỡng phát sinh trong vực chăn nuôi.
- Có kỹ năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm; tổ chức và quản lý công việc chuyên môn trong lĩnh vực chăn nuôi.
- Có kỹ năng giao tiếp tốt, khả năng viết và trình bày báo cáo khoa học thành thạo.
Các kỹ năng tư duy và năng lực học tập suốt đời:
- Có khả triển chuyển giao các tiến bộ kỹ thuật trong lĩnh vực chăn nuôi
- Thực hiện thành thạo các kỹ thuật, phương pháp; áp dụng tiến bộ mới vào thực tiễn chăn nuôi.
Kỹ năng sử dụng CNTT:
Sử dụng thành thạo máy tính; các phần mềm chuyên ngành về quản lý giống, phần mềm chọn lọc và nhân giống; phần mềm phối hợp khẩu phần và phần mềm xử lý thống kê.
1.2.2. Kỹ năng ngoại ngữ
Tiếng Anh tối thiểu đạt B1 hoặc TOEFL 450 theo khung tham chiếu chung Châu Âu. Hiểu được các ý chính của các chủ đề liên quan đến ngành chăn nuôi; có thể viết, trình bày ý kiến liên quan đến công việc chuyên môn.
1.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
1.3.1. Năng lực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong nghề nghiệp
- Có khả năng phát hiện và vận dụng sáng tạo kiến thức để giải quyết những vấn đề thực tiễn thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
- Có năng lực tổ chức chuyển giao tiến bộ khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực chăn nuôi.
1.3.2. Kỹ năng lập luận nghề nghiệp
- Nhận xét, đề xuất và giải quyết những vấn đề có liên quan đến kỹ thuật chăn nuôi.
- Tổ chức chăn nuôi, sản xuất và kinh doanh các sản phẩm thuộc lĩnh vực chăn nuôi.
- Tự định hướng, phối hợp hoạt động và thích nghi với các môi trường làm việc khác nhau trong lĩnh vực chăn nuôi.
1.3.3. Năng lực học tập suốt đời
- Tự tìm tòi, nghiên cứu để nâng cao trình độ chuyên môn về lĩnh vực chăn nuôi.
2. ĐỐI TƯỢNG ĐÀO TẠO VÀ NGUỒN TUYỂN SINH
2.1. Đối tượng đào tạo
Tốt nghiệp đại học ngành Chăn nuôi và một số ngành liên quan được phép chuyển đổi.
2.2. Nguồn tuyển sinh
2.2.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Chăn nuôi thú y, Dinh dưỡng và Công nghệ thức ăn chăn nuôi, Khoa học vật nuôi.
2.2.2. Ngành gần
Nhóm 1: Thú y, Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp.
Nhóm 2: Công nghệ sinh học, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh học thủy sản, Quản lý nguồn lợi thủy sản, Sinh học.
Các kiến thức cần bổ túc:
TT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Nhóm 1
|
Nhóm 2
|
1
|
Động vật học
|
3
|
X
|
X
|
2
|
Sinh lý động vật
|
3
|
X
|
X
|
3
|
Dinh dưỡng động vật
|
3
|
X
|
X
|
4
|
Thức ăn chăn nuôi
|
2
|
X
|
X
|
5
|
Chọn và nhân giống vật nuôi
|
3
|
X
|
X
|
6
|
Chăn nuôi gia cầm
|
3
|
|
X
|
7
|
Chăn nuôi lợn
|
3
|
|
X
|
8
|
Chăn nuôi trâu bò
|
3
|
|
X
|
2.3. Các môn thi tuyển sinh và điều kiện tốt nghiệp
2.3.1. Các môn thi tuyển sinh
Sinh lý động vật, Chăn nuôi lợn, tiếng Anh.
2.3.2. Điều kiện tốt nghiệp
Theo Quy chế đào tạo thạc sĩ của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Quy định hiện hành về đào tạo trình độ thạc sĩ của Học viện Nông nghiệp Việt Nam.
3. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
3.1. Khối lượng kiến thức thối thiểu và thời gian đào tạo theo thiết kế
Tổng số 60 tín chỉ, thời gia đào tạo 1,5 – 2 năm.
3.2. Cấu trúc chương trình đào tạo
TT
|
Mã HP
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
I
|
Học phần bắt buộc
|
31
|
1
|
NLM7001
|
Triết học
|
3
|
2
|
NNA7003
|
Tiếng Anh
|
2
|
3
|
HSD7005
|
Hoá sinh động vật nâng cao
|
2
|
4
|
SLD7006
|
Sinh lý động vật nâng cao
|
2
|
5
|
DTA7007
|
Dinh dưỡng động vật nâng cao
|
2
|
6
|
GVN7008
|
Di truyền số lượng ứng dụng trong chăn nuôi
|
2
|
7
|
GVN7019
|
Chọn lọc và nhân giống vật nuôi
|
2
|
8
|
DTA7015
|
Công nghệ thức ăn chăn nuôi
|
2
|
9
|
CNK7023
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi lợn
|
2
|
10
|
CNK7024
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia cầm
|
2
|
11
|
CNK7025
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia súc nhai lại
|
2
|
12
|
GVN7012
|
Sinh học phân tử ứng dụng trong chăn nuôi
|
2
|
13
|
KNN7004
|
Kinh tế nông trại nâng cao
|
2
|
14
|
CNK7028
|
Hệ thống chăn nuôi
|
2
|
15
|
GVN7011
|
Thiết kế thí nghiệm
|
2
|
16
|
SLD7016
|
Phúc lợi động vật
|
1
|
II
|
Học phần tự chọn (tối thiểu 17 TC )
|
17
|
17
|
GVN7004
|
Phương pháp nghiên cứu trong chăn nuôi
|
2
|
18
|
GVN7020
|
Bảo tồn quỹ gen động vật
|
2
|
19
|
GVN7021
|
Quản lý giống vật nuôi
|
2
|
20
|
SLD7029
|
Sinh lý sinh sản động vật nâng cao
|
2
|
21
|
NGS7017
|
Công nghệ sinh sản vật nuôi nâng cao
|
2
|
22
|
DTA7014
|
Đánh giá và quản lý chất lượng thức ăn
|
2
|
23
|
DTA7016
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia nâng cao
|
2
|
24
|
DTA7017
|
Độc chất trong thức ăn và bệnh dinh dưỡng
|
2
|
25
|
SLD7031
|
Đánh giá chất lượng sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
26
|
MKT7016
|
Marketing nông nghiệp nâng cao
|
2
|
27
|
DTA7030
|
Ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong chăn nuôi
|
2
|
28
|
CTP7021
|
Công nghệ bảo quản chế biến sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
29
|
TCD7022
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật
|
2
|
30
|
CNK7032
|
Chuồng trại và quản lý chất thải chăn nuôi
|
2
|
31
|
CNK7041
|
Chăn nuôi động vật hoang dã
|
2
|
32
|
DTA7018
|
Seminar về dinh dưỡng động vật
|
1
|
33
|
CNK7027
|
Seminar về Chăn nuôi chuyên khoa
|
1
|
34
|
GVN7022
|
Seminar về di truyền giống động vật
|
1
|
35
|
CNK7021
|
Phát triển chăn nuôi bền vững
|
2
|
36
|
PTN7010
|
Quản lý chương trình và dự án nâng cao
|
2
|
III
|
|
Đề án tốt nghiệp
|
|
|
|
Học phần đề án bắt buộc
|
9
|
|
CHNU7801
|
Học phần đề án 1
|
5
|
|
CHNU7802
|
Học phần đề án 2
|
4
|
|
|
Học phần đề án bổ sung
|
|
|
CHNU7803
|
Học phần đề án bổ sung
|
1
|
|
|
Tổng
|
60
|