I. Thông tin chung về chương trình đào tạo
Tên ngành đăng ký đào tạo: Chăn nuôi – Thú y (Animal Production and Health)
Mã ngành đào tạo: 8.62.01.06
Tên chương trình đào tạo: Chăn nuôi – Thú y định hướng ứng dụng
Trình độ đào tạo: Thạc sĩ
Tên văn bằng: Thạc sĩ Chăn nuôi – Thú y (Master of Animal Production and Health)
II. Mục tiêu của chương trình đào tạo
Mục tiêu chung:
Đào tạo thạc sĩ chăn nuôi - thú y có phẩm chất chính trị vững vàng, yêu nghề; vận dụng sáng tạo kiến thức và phát triển kỹ năng chuyên môn trong hoạt động nghề nghiệp.
Mục tiêu cụ thể:
- Có lập trường tư tưởng chính trị vững vàng, có đạo đức nghề nghiệp và năng lực tự chủ trong hoạt động chăn nuôi – thú y;
- Kết hợp có hiệu quả kiến thức về giống, dinh dưỡng và kỹ thuật chăn nuôi vào tổ chức sản xuất;
- Ứng dụng các kỹ thuật thú y trong công tác phòng chống dịch bệnh, chẩn đoán và điều trị bệnh;
- Có ý thức tự học và sáng tạo, tự nâng cao trình độ chuyên môn trong lĩnh vực chăn nuôi – thú y.
Định hướng nghề nghiệp của người học sau khi tốt nghiệp:
Người học sau khi tốt nghiệp thạc sĩ ngành Chăn nuôi – Thú y định hướng ứng dụng có thể làm việc ở những vị trí công việc và cơ quan sau:
- Cơ quan quản lý nhà nước (Bộ Nông nghiệp & PTNT, Sở Nông nghiệp & PTNT, Chi cục chăn nuôi – thú y, Cục Thú y, cơ quan thú y vùng, trung tâm khuyến nông và các bộ, sở, ban ngành liên quan);
- Viện và trung tâm nghiên cứu (Viện Chăn nuôi, Viện Thú y, Viện Khoa học Nông nghiệp và các trung tâm nghiên cứu liên quan);
- Trường đại học, cơ sở đào tạo có khối ngành chăn nuôi và thú y;
- Các đơn vị hành chính sự nghiệp;
- Tổ chức xã hội, tổ chức phi chính phủ có liên quan đến ngành chăn nuôi, thú y;
- Các cơ sở khác có hoạt động liên quan đến chăn nuôi, thú y và phát triển nông thôn.
III. Chuẩn đầu ra
1.2.1. Kiến thức
- Hiểu, phân tích và đánh giá được hệ thống tri thức khoa học về: Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước. Ứng dụng được các tri thức khoa học trên vào thực tiễn đời sống.
- Có kiến thức chuyên sâu về chọn giống, dinh dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi để áp dụng vào tổ chức sản xuất chăn nuôi;
- Kết nối các kiến thức về thú y để đưa ra giải pháp quản lý rủi ro, phòng chống dịch bệnh cho gia súc, gia cầm và đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm;
1.2.2. Kỹ năng
- Trình độ tiếng Anh tối thiểu đạt B1 theo khung tham chiếu chung châu Âu hoặc tương đương; Hiểu, viết, trình bày và thảo luận một số chủ đề chuyên môn trong chăn nuôi và thú y bằng tiếng Anh;
- Sử dụng thành thạo phần mềm chuyên ngành vào hoạt động sản xuất chăn nuôi và thú y;
- Tư vấn về giống, dinh dưỡng, kỹ thuật chăn nuôi và chăm sóc sức khỏe vật nuôi;
- Có kỹ năng làm việc độc lập và phối hợp làm việc nhóm.
1.2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Có ý thức và trách nhiệm nghề nghiệp; Tự học và tự nghiên cứu để nâng cao trình độ trong lĩnh vực chăn nuôi và quản lý sức khỏe vật nuôi;
- Tự chủ, sáng tạo, phối hợp hoạt động và thích ứng với các môi trường làm việc khác nhau trong lĩnh vực chăn nuôi và thú y.
IV. Yêu cầu đối với người dự tuyển
2.2.1. Ngành đúng và ngành phù hợp
Chăn nuôi, Thú y
2.2.2. Ngành gần:
Nhóm 1: Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp, Nuôi trồng thủy sản, Bệnh thủy sản, Công nghệ sinh học, Sinh học, Y – dược
Nhóm 2: Nông học, Lâm nghiệp, Công nghệ thực phẩm, Cử nhân nông nghiệp, Kinh tế nông nghiệp, Quản trị kinh doanh nông nghiệp, Môi trường
V. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
STT
|
Mã HP
|
Tên HP
|
Số TC
|
Loại HP (Bắt buộc/Tự chọn)
|
I
|
|
Học phần bắt buộc
|
|
|
1
|
NLM7001
|
Triết học
|
3
|
BB
|
2
|
NNA7003
|
Tiếng Anh
|
2
|
BB
|
3
|
HSD7005
|
Hoá sinh động vật nâng cao
|
2
|
BB
|
4
|
SLD7006
|
Sinh lý động vật nâng cao
|
2
|
BB
|
5
|
DTA7007
|
Dinh dưỡng động vật nâng cao
|
2
|
BB
|
6
|
TCD7006
|
Vệ sinh thú y
|
2
|
BB
|
7
|
NCD7014
|
Chẩn đoán bệnh gia súc
|
2
|
BB
|
8
|
NCD7024
|
Dược lý học thú y nâng cao
|
2
|
BB
|
9
|
BLY7005
|
Bệnh lý học thú y nâng cao
|
2
|
BB
|
10
|
VTN7010
|
Dịch tễ học thú y nâng cao
|
2
|
BB
|
11
|
GVN7019
|
Chọn lọc và nhân giống vật nuôi
|
2
|
BB
|
12
|
CNK7023
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi lợn
|
2
|
BB
|
13
|
CNK7024
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia cầm
|
2
|
BB
|
14
|
CNK7025
|
Những tiến bộ mới trong chăn nuôi gia súc nhai lại
|
2
|
BB
|
15
|
DTA7015
|
Công nghệ thức ăn chăn nuôi
|
2
|
BB
|
16
|
GVN7011
|
Thiết kế thí nghiệm
|
2
|
BB
|
17
|
SLD7016
|
Phúc lợi động vật
|
1
|
BB
|
|
|
Tổng tín chỉ bắt buộc
|
34
|
|
II
|
|
Học phần tự chọn
|
|
|
18
|
MKT7016
|
Marketing nông nghiệp nâng cao
|
2
|
TC
|
19
|
DTA7016
|
Thức ăn bổ sung và phụ gia nâng cao
|
2
|
TC
|
20
|
GVN7021
|
Quản lý giống vật nuôi
|
2
|
TC
|
21
|
CNK7028
|
Hệ thống chăn nuôi
|
2
|
TC
|
22
|
DTA7030
|
Ứng dụng công nghệ vi sinh vật trong chăn nuôi
|
2
|
TC
|
23
|
SLD7031
|
Đánh giá chất lượng sản phẩm chăn nuôi
|
2
|
TC
|
24
|
CNK7032
|
Chuồng trại và quản lý chất thải chăn nuôi
|
2
|
TC
|
25
|
GVN7033
|
Di truyền ứng dụng trong chăn nuôi
|
2
|
TC
|
26
|
CNK7035
|
Quản lý trang trại chăn nuôi
|
2
|
TC
|
27
|
NGS7017
|
Công nghệ sinh sản vật nuôi nâng cao
|
2
|
TC
|
28
|
VTN7025
|
Miễn dịch học thú y nâng cao
|
2
|
TC
|
29
|
NCD7019
|
Độc chất học thú y
|
2
|
TC
|
30
|
KST7007
|
Ký sinh trùng thú y
|
2
|
TC
|
31
|
NGS7008
|
Bệnh nội khoa gia súc
|
2
|
TC
|
32
|
VTN7016
|
Bệnh truyền nhiễm thú y
|
2
|
TC
|
33
|
TCD7022
|
Vệ sinh an toàn thực phẩm có nguồn gốc động vật
|
2
|
TC
|
34
|
VTN7011
|
Công nghệ sản xuất vaccin và chế phẩm sinh học
|
2
|
TC
|
35
|
TCD7023
|
Kiểm nghiệm thú sản nâng cao
|
2
|
TC
|
36
|
CNK7021
|
Phát triển chăn nuôi bền vững
|
2
|
TC
|
37
|
PTN7010
|
Quản lý chương trình và dự án nâng cao
|
2
|
TC
|
|
|
Tổng tín chỉ tự chọn
|
17
|
|
III
|
|
Đề án tốt nghiệp
|
|
|
|
|
Học phần đề án bắt buộc
|
9
|
|
|
CNTY7801
|
Học phần đề án 1
|
5
|
BB
|
|
CNTY7802
|
Học phần đề án 2
|
4
|
BB
|
|
|
Học phần đề án bổ sung
|
|
|
|
CNTY7803
|
Học phần đề án bổ sung
|
1
|
TC
|
|
|
Tổng (I+II+III)
|
60
|
|